Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập Chương 3: Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (PHẦN 4)

Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 3 cm, 4 cm, 5 cm
  2. 4 cm, 6 cm, 8 cm
  3. 10 cm, 12 cm, 13 cm
  4. 12 cm, 13 cm, 14 cm

Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 4 cm, 12 cm, 13 cm
  2. 6 cm, 8 cm, 10 cm
  3. 10 cm, 12 cm, 13 cm
  4. 12 cm, 13 cm, 14 cm

Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x

Câu 4: Cho hình vẽ. Tính x

  1. 5 cm
  2. 4 cm
  3. 3 cm
  4. 2 cm

Câu 5: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm(hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là

  1. cm
  2. 6 cm
  3. 8 cm
  4. 10 cm

Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP

  1. 5,5cm
  2. 7,5cm
  3. 4,5cm
  4. 6,5cm

 

Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống tứ giác có …... là hình chữ nhật

  1. 2 cạnh bằng nhau
  2. ít nhất 2 góc vuông
  3. ít nhất 3 góc vuông
  4. 4 cạnh bằng nhau

 

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?

  1. Hình thang cân
  2. Hình thang vuông
  3. Hình thang
  4. Cả A, B, C đều sai

 

Câu 9: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  1. 4cm
  2. 3cm
  3. 6cm
  4. 5cm

 

Câu 10: Cho hình vẽ. Tính x

  1. x = 22 cm
  2. x = 24 cm
  3. x = 20 cm
  4. x = 32 cm

 

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
  2. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  3. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
  4. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có ; ; .  Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

  1. 730
  2. 830
  3. 1070
  4. 1130

 

Câu 13: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ). Số đo của 

  1. 1300
  2. 1400
  3. 1200
  4. 1100

 

Câu 14: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  1. 10cm       
  2. 15 cm       
  3. 5 cm   
  4. 8 cm

 

Câu 15: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm

  1. 9 cm
  2. 12 cm
  3. 15 cm
  4. 16 cm

 

Câu 16: Cho tứ giác ABCD, trong đó . Tổng  ?

  1. 200o
  2. 180o
  3. 220o
  4. 240o

 

Câu 17: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  1. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  2. Cả A và B đều đúng
  3. Cả A và B đều sai.

 

Câu 18: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:

  1. 12 cm
  2. 2 cm
  3. 4 cm
  4. 6 cm

 

Câu 19: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  1. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
  3. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  4. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

 

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD, có I là giao điểm của AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

  1. AC = BD
  2. Δ ABD cân tại A.
  3. BI là đường trung tuyến của Δ ABC

 

Câu 21: Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10. Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD

  1. Hình thang vuông
  2. Hình thang cân
  3. Hình bình hành
  4. Hình chữ nhật

Câu 22: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?

  1. 1150, 650
  2. 1150, 550
  3. 1050, 450
  4. 1050, 550

              

Câu 23: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?

  1. Hình thang
  2. Hình thang cân
  3. Hình bình hành
  4. Hình thang vuông

 

Câu 24: Câu 12: P là một điểm bên trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA=3cm, PD=4cm và PC=5cm.Vậy PB, tính bằng cm, bằng: 

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D, E lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự ở G và H. Tính tổng DG + EH.

  1. 7cm
  2. 8cm
  3. 6cm
  4. 9cm

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 1: Định lí pythagore

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay