Trắc nghiệm chương II bài 5: Phép nhân các số nguyên
Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương II bài 5: Phép nhân các số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:
A. 1 000
B. – 1 000
C. – 100
D. – 10 000
Câu 2: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:
A. – 210
B. 210
C. – 47
D. 37
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. (– 20) . (– 5) = – 100
B. (– 50) . (– 12) = 600
C. (– 18) . 25 = – 400
D. 11 . (– 11) = – 1 111
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
A. – 365 . 366 < 1
B. – 365 . 366 = 1
C. – 365 . 366 = – 1
D. – 365 . 366 > 1
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
B. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm
C. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương
D. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương
Câu 6: Chọn câu sai.
A. (– 19) . (– 7) > 0
B. 3 . (– 121) < 0
C. 45 . (– 11) < – 500
D. 46 . (– 11) < – 500
Câu 7: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 8: Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:
A. 38
B. – 37
C. 37
D. (– 3)8
Câu 9: Chọn đáp án đúng.
A. (– 8) . (– 7) < 0
B. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)
C. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)
D. (– 5) . 6 > 0
Câu 10: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:
A. – 16
B. 16
C. – 32
D. 32
Câu 11: Viết lại tích (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) dưới dạng một lũy thừa.
A. 23 . 33
B. – 23 . 33
C. 63
D. – 63
Câu 12. Chọn câu sai:
A. (-5) . 25 = -125
B. 6 . (-15) = -90
C. 125 . 9-20) = -250
D. 225 . (-18) = -4050
2. THÔNG HIỂU ( 14 câu)
Câu 1: Tính (36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6), ta được:
A. – 220
B. – 20
C. 20
D. 220
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:
A. – 12
B. 12
C. – 2
D. 2
Câu 3: Tính nhanh (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2) ta được kết quả là:
A. – 200 000
B. – 2 000 000
C. 200 000
D. – 100 000
Câu 4: Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; ...
A. 32 và 64
B. – 32 và 64
C. 32 và – 64
D. – 32 và – 64
Câu 5. Giá trị của biểu thức Q = (-5)5. (-23)2 . 0. (2020)2020 là:
A. -34792
B. 1
C. 0
D. 100 000
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 . (... + 7) = 17 . (– 5) + 17 . 7
A. – 2
B. – 3
C. – 4
D. – 5
Câu 7: Khi x = – 12, giá trị của biểu thức (x – 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
A. – 100
B. 100
C. – 96
D. – 196
Câu 8: Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:
A. – 63
B. 63
C. – 53
D. 53
Câu 9: Giá trị của m . n2 với m = 3, n = – 5 là:
A. – 30
B. 30
C. – 75
D. 75
Câu 10: Giá trị của biểu thức (27 – 32) . x khi x = 8 là:
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
Câu 11. So sánh : (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) với (-9) . (-11). Đáp án nào sau đây đúng?
A. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) > (-9) . (-11)
B. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) < (-9) . (-11)
C. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) = (-9) . (-11)
D. Không so sánh được
Câu 12. So sánh : 18 – (-13) . (-15) . (-17) với 0. Đáp án nào sau đây đúng?
A. 18 – (-13) . (-15) . (-17) > 0
B. 18 – (-13) . (-15) . (-17) = 0
C. 18 – (-13) . (-15) . (-17) < 0
D. Đáp án khác
Câu 13. Thực hiện phép tính 455 – 5.[(-5) = 4. (-8)] ta được kết quả là:
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 14. Tính (-9). (-12) - (-13).6
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1. Chọn câu đúng.
A. (-23) . (-16) > 23. (-16)
B. (-23) . (-16) = 23 . (-16)
C. (-23) . (-16) < 23. (-16)
D. (-23) . 16 > 23 . (-6)
Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:
A. – 702
B. 702
C. – 720
D. 720
Câu 3: Giá trị biểu thức M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5 . 0 là:
A. – 192 873
B. 1
C. 0
D. (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn – 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (– 5)x + (– 6)y với x = – 6, y = – 7.
A. – 72
B. 72
C. – 80
D. 80
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 tại x = – 7.
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
Câu 8. Tính hợp lý: A = -43 . 18 – 82 . 43 – 43 . 100
A. 0
B. -86000
C. -8600
D. -4300
Câu 9. Tính hợp lý: B = -55. 78 + 13. (-78) – 78. (-65)
A. 1
B. 234
C. -234
D. 130
Câu 10. Tìm số nguyên x biết: 4.(2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 58
D. x = -59
Câu 11. Tìm số nguyên x, biết: -152 – (3x + 1) = (-2) . (-27)
A. x = -33
B. x = -69
C. x = -80
D. Đáp án khác
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: A = ax– ay + bx – by biết: a + b = -5 ; x -y = -2
A. 7
B. 10
C. -7
D. -3
Câu 13. Tìm x, biết: (x – 12). (8 + x) = 0
A. x = 12
B. x = 8
C. x = 12 hoặc x = -8
D. x = 0
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức P = (x – 3). 3 – 20.x khi x = 5
A. -94
B. 100
C. -96
D. -104
Câu 15. Tính giá trị biểu thức P = a2 -2ab + b2 khi a = -5; b = -8
A. 9
B. -9
C. -6
D. 6
4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 1: Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.
A. S = – 1 000
B. S = – 1 001
C. S = – 1 002
D. S = – 1 003
Câu 2. Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh:
A = (-2019). (+2020). (-2018) . (-2017)
B = (-2). (-9). (-20). (-7)
C = (3490)2 . (-1993) . (-2) . 0.77
A. A < C < B
B. B < C < A
C. A < B < C
D. A = B = C
Câu 3. P = (-13). (153 – 45) + 153.(13 – 45) + 125. (-2)3 . (-1)2n (n N*). Chọn câu đúng
A. -1700
B. -7300
C. 1750
D. 7300
Câu 4: Tính tổng S = 1 – 2 + 3 – 4 + ... + 2 017 – 2 018
A. S = – 1 006
B. S = – 1 007
C. S = – 1 008
D. S = – 1 009
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y = -4
A. 25
B. 10
C. -32
D. -36
Câu 6. Tìm x Z biết (x +1) + (x + 2) + … + (x + 99) + (x + 100) = 0
A. 90, 6
B. Không có x thỏa mãn
C. 50, 5
D. -50 , 5