Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng

Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 3: Đoạn thẳng

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1. Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là

A. 0                               B. 1                               C. 2                               D. Vô số

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB

B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB

C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB

D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB

Câu 3. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP    

B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP

C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP    

D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP

Câu 4. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:

A. Điểm G    

B. Điểm H

C. Điểm K    

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 5. Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 0                               B. 1                               C. 2                               D. 3

Câu 6. Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là

A. AD và AB               B. AD và BC               C. AD và BC                D. AB và DC

Câu 7. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là

A. AB                           B. AC                           C. BC                            D. Đáp án khác

Cho hình vẽ, trả lời câu 8 - 9

Câu 8. Đường thẳng xx' cắt đoạn thẳng nào?

A. AB                           B. OA                           C. OB                            D. Tất cả đáp án trên

Câu 9. Đường thẳng xx’ cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 10. Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3                               B. 4                               C. 2                               D. 6

Câu 11. Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. Đáp án khác

Câu 12. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A. MA = MB

B. AM = $\frac{1}{2}$AB

C. MA + MB = AB

D. MA + MB = AB và MA = MB

Câu 13. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì

A. MP = NP = $\frac{1}{2}$MN

B. MP + NP = 2MN

C. MP = NP = $\frac{1}{4}$MN

D. MP = NP = MN

Câu 14. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

A. 3 cm                        B. 15cm                       C. 6cm                          D. 20cm

Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

A. nằm giữa, cách đều

B. không nằm giữa, cách đều

C. cách đều, không nằm giữa

D. không nằm giữa, không cách đều

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì

A. PN + MN = PN

B. MP + MN = PN

C. MP + PN = MN

D. MP - PN = MN

Câu 2. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN                B. EF < IK                    C. AB = PQ                  D. AB = EF

Câu 3. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng

A. CD > AB > EF > MN

B. MN < AB = CD < EF

C. MN < EF = AB < CD

D. AB = EF < CD < MN

Câu 4. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?

A. EF, AB, MN, IK, PQ

B. PQ, IK, MN, AB, EF

C. EF, AB, IK, PQ, MN

D. EF, MN, IK, PQ, AB

Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 4                               B. 5                               C. 6                               D. 7

Câu 6. Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A nằm giữa P và N

B. B nằm giữa P và N

C. A, B cùng phía so với điểm P

D. A nằm giữa P và B

Câu 7. Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Không điểm nào nằm giữa

Câu 8. Cho ba điểm O, A, B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, AB = 5cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B

B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B

C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A

D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng

Câu 9. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là

A. 1,5cm                      B. 3cm                          C. 4,5cm                       D. 6cm

Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là

A. 8cm                         B. 4cm                          C. 2cm                          D. 6cm

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm. Chọn câu sai.

A. M nằm giữa A và B

B. AM = BM = 7cm

C. BM = AB

D. M là trung điểm của AB

Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

A. 2a                             B. a                               C. $\frac{3a}{2}$                           D. 0,5a

Câu 13. Cho hai đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD=BE=2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

A. E là trung điểm của CB

B. D là trung điểm của AC

C. C là trung điểm của DE

D. Tất cả đáp án trên

Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. AC cắt BD tại O. Nhận định nào sao đây đúng?

A. O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD

B. O là trung điểm của AC

C. O là trung điểm của BD

D. Tất cả đáp án trên

Câu 15. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. Nhận định nào sau đây đúng?

A. D là trung điểm của BC

B. C là trung điểm của AD

C. M là trung điểm của CD

D. Tất cả đáp án trên

3. VẬN DỤNG (12 câu)

Câu 1. Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại. Hình vẽ nào đúng?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Cả 3 hình đều đúng

Câu 2. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm                         B. 7cm                          C. 6cm                          D. 14 cm

Câu 3. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?

A. 3 cm                        B. 1,5cm                      C. 11 cm                       D. 5cm

Câu 4. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. EK > FK                  B. EK < FK                  C. EK = FK                  D. EK > EF

Câu 5. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biế rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 2cm

B. MA = 7cm; MB = 5cm

C. MA = 6cm; MB = 4cm

D. MA = 4cm; MB = 6cm

Câu 6. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết MA = 2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 4cm

B. MB = 10cm; MA = 5cm

C. MA = 12cm; MB = 6cm

D. MA = 10cm; MB = 5cm

Câu 7. Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm

B. IP = 3cm; PK = 5cm

C. IP = 6cm; PK = 2cm

D. IP = 5cm; PK = 1cm

Câu 8. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 2cm, MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

A. MN = PQ

B. MP = NQ

C. MP = PQ

D. Đáp án A và B

Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = $\frac{2}{3}$CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC.

A. 1,8cm                      B. 2,7cm                      C. 3cm                          D. 2cm

Câu 10. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm, NP = 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng HK.

A. 4cm                         B. 7cm                          C. 14cm                        D. 28cm

Câu 11. Trên đường thẳng d vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B sao cho AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN, gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN. So sánh MP và AN.

A. MP < AN

B. MP > AN

C. MP = AN

D. Không đủ điều kiện để so sánh

Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 4cm. Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BC. Tính độ dài đoạn MC và NC.

A. MC = NC = 2cm

B. MC = 1cm; NC = 2cm

C. MC = 2cm; NC = 1cm

D. MC = NC = 1cm

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10                            B. 90                             C. 45                             D. 40

Câu 2. Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n  N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 7                        B. n = 8                        C. n = 9                        D. n = 10

Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, CD = 2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

A. 11cm                       B. 14cm                       C. 13cm                        D. 12cm

Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

A. 7cm                         B. 17cm                       C. 13 cm                       D. 9cm

Câu 5. Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. B, P, E thẳng hàng

B. A, Q, E thẳng hàng

C. BP = $\frac{2}{3}$BE

D. Đáp án A và C

Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = AC. Đường thẳng d đi qua A cắt BC tại H. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. B và C cùng phía với H

B. H là trung điểm của BC

C. BH = HC = $\frac{BC}{3}$

D. BH = HC = $\frac{AB}{2}$

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay