Trắc nghiệm địa lí 12 Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Địa lí 12kì 1 soạn theo công văn 5512

BÀI 26: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP

(40 câu)

 

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

A. Số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.

C. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp.

D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

Câu 2: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành 3 nhóm chính là

A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ.

C. công nghiệp cấp, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba.

D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 3: Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở 

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Ven biển miền Trung.

D. Vùng núi.

Câu 4: Hoạt động công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của

A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí.

B. Tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.

C. Nguồn lao động có tay nghề và thị trường.

D. Tổng hợp các nhân tố.

Câu 6: Cơ cấu công nghiệp phân theo nhóm ngành kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế.

B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước.

C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.

D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là

A. Kinh tế Nhà nước.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành là biểu hiện của cơ cấu

A. công nghiệp.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp - xây dựng.

D. dịch vụ.

Câu 9: Ngành nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp khai thác.

C. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp vũ trụ.

Câu 10: Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại

A. cao nhất trong cả nước.

B. thấp nhất trong cả nước.

C. trung bình trong cả nước.

D. cao trong cả nước.

Câu 11: Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học là hướng chuyên môn hóa của

A. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.

B. Đông Anh - Thái Nguyên.

C. Đáp Cầu - Bắc Giang.

D. Hòa Bình - Sơn La.

Câu 12: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông cửu Long.

Câu 13: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành chế biến nước ta có

A. 2 ngành.

B. 4 ngành.

C. 24 ngành.

D. 23 ngành.

Câu 14: Trung tâm công nghiệp nào dưới đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung?

A. Thanh Hoá.

B. Vinh.

C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang.

Câu 15: Công nghiệp phát triển chậm, phân tán, rời rạc ở khu vực nào?

A. Trung du.

B. Đồng bằng.

C. Miền núi.

D. Ven biển.

2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Tương đối đa dạng.

B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.

D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới.

Câu 2: Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta là

A. đang nổi lên một số ngành trọng điểm.

B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống.

C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.

D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 3: Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay

A. Có thế mạnh lâu dài.

B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.

C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.

D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khóe léo.

Câu 4: Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp cơ khí - điện tử.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 5: Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng các nhóm ngành khác.

Câu 6: Cơ cấu của ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do

A. Đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.

B. Sự tác động của thị trường.

C. Theo xu hướng chung của toàn thế giới.

D. Tác động của các thiên tai trong thời gian gần đây.

Câu 7: Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để

A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều

B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra

C. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.

Câu 8: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 9: Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.

B. Tránh gây ô nhiễm môi trường.

C. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.

D. Tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 10: Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lí.

B. Tài nguyên thiên nhiên.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Thị trường.

Câu 11: Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là

A. Thiếu tài nguyên khoáng sản.

B. Vị trí địa không thuận lợi.

C. Giao thông vận tải kém phát triển.

D. Nguồn lao động có trình độ thấp.

Câu 12: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm

A. Đa dạng hóa sản phẩm.

B. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.

C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.

D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là

A. Không tác động đến các ngành kinh tế khác.

B. Dựa chủ yếu vào nguồn vốn nước ngoài.

C. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Có sự phân ngành tương đối đa dạng.

Câu 14: Biện pháp nào dưới đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.

C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.

D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 15: Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển do

A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.

C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.

D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng,...

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Lợi thế của nước ta trong việc phát triển công nghiệp hiện nay?

A. Nguồn nhiên liệu rất đa dạng.

B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ.

C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.

D. Thị trường tiêu thị lớn từ Lào và Campuchia.

Câu 2: Một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

D. Công nghiệp sành sứ và thủy tinh.

Câu 3: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. Dọc theo duyên hải miền Trung.

C. Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Câu 5: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng

A. Đáp Cầu - Bắc Giang.

B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.

C. Việt Trì - Lâm Thao.

D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.

Câu 6: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về thủy điện là hướng

A. Đáp Cầu - Bắc Giang.

B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.

C. Hòa Bình - Sơn La.

D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

Câu 7: Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của vùng nào dưới đây?

A. Miền Trung.

B. Miền Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Miền Nam.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Sản xuất thủy điện là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp

A. Đáp Cầu - Bắc Giang.

B. Đông Anh - Thái Nguyên.

C. Hà Đông - Hòa Bình.

D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.

Câu 2: Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.

C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

D. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

Câu 3: Các hoạt động công nghiệp tập trung thường gắn liền với

A. các trung tâm công nghiệp.

B. nguồn lao động có tay nghề.

C. kết cấu hạ tầng thuận lợi.

D. tài nguyên thiên nhiên.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay