Bài tập file word toán 8 kết nối bài Luyện tập chung

Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài Luyện tập chung. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.

LUYỆN TẬP CHUNG

(15 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Quan sát hai hình dưới đây và thay mỗi dấu ? cho thích hợp

Hình

Đáy

Mặt bên

Số cạnh đáy

Số mặt bên

Số mặt

 

Hình chóp 

Tam giác đều

?

Tam giác cân

?

?

?

 

Hình chóp tứ giác đều

Hình vuông

?

?

?

?

Giải:

Hình

Đáy

Mặt bên

Số cạnh đáy

Số mặt bên

Số mặt

 

Hình chóp 

Tam giác đều

Tam giác đều

Tam giác cân

3

3

4

 

Hình chóp tứ giác đều

Hình vuông

Tam giác cân

4

4

5

Câu 2: Hãy cho biết mặt bên, mặt đáy, đường cao, độ dài cạnh bên, độ dài cạnh đáy của hình chóp tam giác đều ở hình sau

Giải:

Mặt bên: MAB, MBC, MAC

Mặt đáy: ABC

Đường cao: MO

Độ dài cạnh bên: 15 cm

Độ dài cạnh đáy: 10 cm

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều , cạnh bên . Tính chiều cao của hình chóp.

Giải:







Hình chóp tam giác đều nên   là tam giác đều.

Gọi H là trung điểm AB, O là trong tâm tam giác ABC

Ta có CH là đường cao tam giác ABC

Trong tam giác CHB vuông tại H ta có 

; 

Trong tam giác vuông   vuông tại O ta có

Vậy chiều cao của hình chóp là

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều A.MNPQ như hình dưới

  1. a) Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, đường cao của hình chóp tứ giác đều đó.
  2. b) Cho biết AM = 5cm, MN = 4 cm. Tìm độ dài các cạnh AN, AP, AQ, NP, PQ, QM

Giải:

  1. a) Đỉnh: A

Cạnh bên: AM, AN, AP, AQ

Mặt bên: AMN, ANP, APQ, AMQ

Cạnh đáy: MN, NP, PQ, MQ

Mặt đáy: MNPQ

Đường cao: AH

  1. b) AM = AN = AP = AQ = 5 cm

MN = NP = PQ = QM = 4 cm

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. DEF có cạnh bên SE = 5cm và cạnh đáy EF = 3 cm. Hãy cho biết

  1. a) Mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
  2. b) Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình chóp
  3. c) Số đo mỗi góc của mặt đáy.

Giải:

  1. a) Mặt bên: SDE, SEF, SDF

Mặt đáy: DEF

  1. b) Các cạnh bên: SE = SF = SD = 5 cm

Các cạnh đáy: DE = EF = DF = 3 cm

  1. c) DEF là tam giác đều nên 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng 6cm và độ dài cạnh bên bằng

Giải:

Ta có . Suy ra  

Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông EFC ta có

Diện tích tứ giác đáy

Thể tích hình chóp

Câu 2: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao bằng và cạnh bên bằng 4cm.

Giải:






là hình chóp đều nên chân đường cao H trùng với giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác, ta có

Trong tam giác SHC vuông tại H, theo định lí pytago ta có 

Suy ra  

Tam giác ABC là tam giác đều, giả sử có cạnh là a nên chiều cao tam giác đều là mà CI là chiều cao tam giác ABC nên cạnh tam giác đều là hay  

Diện tích đáy là

Thể tích hình chóp là

Câu 3: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng 4cm và độ dài cạnh bên bằng

Giải:

là hình chóp tứ giác đều có đáy   là hình vuông, có cạnh  

Ta có

Suy ra  

Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông ta có 

Chiều cao hình chóp là 4cm

Diện tích tứ giác đáy

Thể tích hình chóp

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 8cm và độ dài cạnh bên bằng 5cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.

Giải:









Trong tam giác vuông SHB, theo pytago ta có

Diện tích đáy là 

Diện tích xung quanh hình chóp là

Diện tích toàn phần hình chóp

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều , . Tính độ dài trung đoạn và chiều cao của hình chóp đều này.

Giải:










Hình chóp tứ giác đều , , nên   là hình vuông  và các cạnh bên bằng nhau. 

Ta có ;

Trong tam giác vuông   vuông tại O, theo Pytago ta có 

Vậy chiều cao hình chóp là

Gọi H là trung điểm AB, ta có SH là trung đoạn của hình chóp

Trong tam giác   vuông tại H, theo Pytago ta có 

Vậy độ dài trung đoạn là

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều biết

Giải: 









Hình chóp tứ giác đều có đáy   là hình vuông nên , ta có

Trong tam giác vuông , theo pytago ta có

Trong tam giác   vuông tại O, theo Pytago ta có

Diện tích đáy là 

Diện tích xung quanh hình chóp là

Diện tích toàn phần hình chóp

Câu 2: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh bên bằng và cạnh bên đáy 3cm.

Giải:






Gọi H là trọng tâm tam giác , HC cắt AB tại D, ta có

Tam giác   vuông tại D, theo định lí Pytago, ta có

Tam giác SHC vuông tại H, ta có

Thể tích của hình chóp đều là

Câu 3: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có trung đoạn bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng

Giải:

Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a cm, trung đoạn là 5cm:

  Hay  

Ta có

Ta có (vì là đường trung bình của tam giác ABC, tam giác   có cạnh )

Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông   ta có

Thể tích hình chóp

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều biết cạnh đáy bằng 10cm, cạnh bên bằng 13cm.

Giải:












Tam giác BCA cân tại S có tại I, theo Pytago ta có

Tam giác ABC là tam giác đều có cạnh là nên chiều cao tam giác đều là 

là hình chóp đều nên chân đường cao H trùng với giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác, ta có

Trong tam giác vuông tại H, theo định lí Pytago ta có 

Diện tích đáy là

Vậy diện tích toàn phần của hình chóp là

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng   diện tích toàn phần. Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông cân.

Giải:

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông, các cạnh bên là các tam giác cân tại S (1)

Gọi a là độ dài cạnh đáy, d là trung đoạn của hình chóp 

Ta có ;

Mặt khác

 Gọi G là trung điểm AB   suy ra

Ta có SG là trung đoạn hình chóp

Vậy trong tam giác nên là tam giác vuông cân tại G               (2)

Tương tự, ta có                     (3)

Từ (2), (3) suy ra                 (4)

Từ (1), (4) suy ra vuông cân tại S

Tương tự ta chứng minh được các cạnh bên của hình chóp là tam giác vuông cân.




Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay