Bài tập file word Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 1: Đa thức (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 1: Đa thức (P1). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 kết nối tri thức.

ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐA THỨC (PHẦN 1)

Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

-1;     (x + 1).x ;   ;      ;   ;     ;     ;

;       0;        

Trả lời:

Các biểu thức là đơn thức là: -1; ; ; ; 0. 

Bài 2: Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?

  1. a) b) c) (a là hằng số)
  2. d) e) f)
  3. g) (a là hằng số)

Trả lời:

Biểu thức không là đa thức là:

  1. b)
  2. d)

Bài 3: Thực hiện phép tính: 

Trả lời:

  1. a) 
  2. b) 
  3. c) 
  4. d) 

Bài 4: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:

  tại x = 1 và y = 2023

Trả lời:

Với x = 1;  y = 2023 ta có

Bài 5: Cho hai đa thức:

;

  1. a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
  2. b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)

Trả lời:

  1. a)
  2. b)

Bài 6: Tính tổng  và hiệu  của hai đa thức ,  trong các trường hợp sau:

  1. a) và .
  2. b) và .
  3. c) và .
  4. d) và .

Trả lời:

  1. a)

    

b)

c)

d)

Bài 7:

  1. a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

khi x=1,2 và x+y=6,2

  1. b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

Trả lời:

  1. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

Khi

Vậy giá trị của

  1. Ta có:

Như vậy giá trị của biểu thức luôn là 18 và không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Bài 8: Thực hiện phép tính: 

  1. Rút gọn biểu thức:

Trả lời:

  1. Thực hiện phép tính: 

Bài 9: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

  1. a) tại và     
  2. b) tại và .          

Trả lời:

a.

Thay   và   vào  ta được :                                  

b.

Thay  và  vào  ta được :

Bài 10: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y

Trả lời:

Độ dài cạnh còn lại là:

7x + 5y - (3x - y + x + 2y) = 7x + 5y - 3x + y - x - 2y = 3x + 4y

Bài 11: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

  1. a) và
  2. b) và
  3. c) và

Trả lời:

  1. a) và là hai đơn thức đồng dạng, vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến là . Ta có:

 + =

 - =

  1. b) Ta có xyx = xxy = .

Vậy hai đơn thức xyx và có hệ số khác 0 và cùng phần biến , do đó chúng ta là hai đơn thức đồng dạng. Ta có:

xyx +  = - =

xyx -  = +=

  1. c) Ta thấy đơn thức chứa biến z, trong khi đơn thức không chứa biến z, do đó chúng ta phần biến khác nhau. Bởi vậy, chúng không phải là hai đơn thức đồng dạng.

 

Bài 12: Tìm đa thức ,  biết:

  1. a) . b) .

Trả lời:

a.

b.

Bài 13: Cho hai đa thức: .
a) Tính .
b) Tìm bậc của .
c) Tính giá trị của  tại .

Trả lời:

  1. a) Ta có:
  2. b) Bậc của bằng 2 .
    c) Thay vào  ta được .

Bài 14: Cho đa thức

  1. a) Thu gọn B
  2. b) Tìm bậc của B
  3. c) Tính giá trị của B tại x = 1; y = 2

Trả lời:

  1. a) Ta có:
  2. b) Bậc của B bằng 3
  3. c) Thay x = 1 và y = 2 vào đa thức B, ta được:

Bài 15: Tính giá trị của biểu thức  tại x = 37; y = - 1.

Trả lời:

Tính giá trị của biểu thức  tại x = 37; y = - 1.

Ta có

Thay x = 37; y = - 1 vào biểu thức  ta có

Vậy giá trị của biểu thức   tại x = 37; y = - 1 là 1585.

Bài 16: Cho đa thức  ( là biến). Tìm  biết:

Khi  thì .  Khi  thì  Khi  thì

Trả lời:

Khi  thì:

Khi  thì:

Khi  thì: .

Vậy

Bài 17: Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật S biết chiều dài là 5a và chiều rộng là 6b. Tính giá trị của S biết a = 1, b = 0,5.

Trả lời:

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = 5a.6b = 30ab (dvdt)

Tại a = 1; b = 0,5 ta có:

S =  30.1.0,5 = 5 (dvdt)

Bài 18: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức  có chia hết cho đơn thức  hay không?

  1. a) và .
  2. b) và .
  3. c) và .
  4. d) . và

Trả lời:

  1. a) không chia hết cho vì số mũ của  trong  lớn hơn mũ của  trong .
  2. b) không chia hết cho vì trong  có biến  mà trong  không có.
  3. c) chia hết cho vì mỗi biến của  đều là một biến của  với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong .
  4. d) chia hết cho vì mỗi biến của  đều là một biến của  với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong .

Bài 19: Cho đa thức . Xác định các hệ số a, b, c biết:

Trả lời:

Theo bài ra ta có:

Từ (1) và (2) suy ra a = -1 và b = 6

Vậy đa thức cần tìm là:

Bài 20:

  1. a) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
  2. b) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y.

Trả lời:

  1. Ta có:

Vì 

Vậy P luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.

  1. Ta có:

Vì 

Vậy Q luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y.


Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay