Câu hỏi tự luận toán 10 chân trời sáng tạo chương 6 Bài 1: Số gần đúng và sai số

Bộ câu hỏi tự luận toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận chương 6 Bài 1: Số gần đúng và sai số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 10 chân trời sáng tạo

Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

BÀI 1: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ  (15 CÂU)

1. NHẬN BIẾT ( 3 CÂU)

Bài 1: a 9597 ; sai số tương đối  = 0,13%. Xác định sai số tuyệt đối

Trả lời:

Δ = 9597 . 0,13% =12,4761

Bài 2: Làm tròn các số sau với độ chính xác :

  1. a) a = 2,237 với độ chính xác d = 0,002
  2. b) a = 20238017 với độ chính xác d = 101

Trả lời:

  1. a) d = 0,002 => làm tròn tới hàng phần trăm => 2,237 2,24
  2. b) d = 101 => làm tròn tới hàng nghìn => 20238017 20238000

Bài 3: Người ta đo độ dài một cây cầu 966m ± 0,5 m. Tính sai số tương đối trong phép đo trên ?

Trả lời:

 =  =   0,05%

2. THÔNG HIỂU ( 4 CÂU)

Bài 1: Sử dụng máy tính cầm tay để làm tròn số  đến hàng phần trăm.

Trả lời:

 = 5,78896...  5,79

Bài 2: Các nhà toán học cổ đại Trung Quốc đã dùng phân số  để xấp xỉ số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này biết 3,1415 <  < 3,1416.

Trả lời:

Δ = | - | < 3,1429 – 3,1415 = 0,0014

 

Bài 3: Hãy tính độ dài đường cao của tam giác đều cạnh bằng 11 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn.

Trả lời:

Độ dài đường cao là :  . 11 = 9,5262... 9,526

Bài 4 : Cho ba giá trị gần đúng của  là 0,462 ; 0,4 và 0,46. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của các số gần đúng này ?

Trả lời:

Δ1 = | – 0,462| ≤ 0,0005

Δ2 = | – 0,4| ≤ 0,06

Δ3 = | – 0,46| ≤ 0,002

3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)

Bài 1: Kết quả đo chiều dài một mảnh đất là 75,4 ± 0,5 m và đo chiều dài một cây cầu là 466,2 ± 0,5 m. Hỏi cách đo nào chính xác hơn ?

Trả lời:

Phép đo mảnh đất :  =  =   0,663%

Phép đo cây cầu :  =  =   0,107%

0,663% > 0,107% => phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.

Bài 2: Đo chiều dài của một con dốc ta đo được a = 136,97 m với sai số tương đối không vượt quá 0,15%. Hãy tính sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc.

Trả lời:

Sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là : Δ = 136,97. 0,15% =  0,205455

Bài 3 : Dân số của một tỉnh là 1 875 974 ± 300 ( người). Tính sai số tương đối ?

Trả lời:

 ≤  =   0,016 %

Bài 4 : Trong 5 lần đo độ cao của một thác nước, người ta thu được kết quả : 13,7 m; 13,9 m ; 13,6 m ; 13,8 m ; 13,4 m. Độ chính xác là 1 dm. Hãy xác định độ cao của thác nước.

Trả lời:

Giá trị trung bình của 5 lần đo là : (13,7 + 13,9 + 13,6 + 13,8 + 13,4) : 5 = 13,68 (m)

Độ chính xác là 1 dm => h’ = 13,7 m

Δ’ = 3 dm => Độ cao thác nước là 13,7m ± 3 dm        

4. VẬN DỤNG CAO ( 4 CÂU)

Bài 1: Một hình lập phương có cạnh 1,6 m ± 1 cm. Hãy tính diện tích xung quanh

Trả lời:

Gọi a là cạnh hình lập phương

a = 1,6 m ± 1 cm => 1,59 m ≤ a ≤ 1,61 m

Stp = 4a2 => 10,1124 ≤ S  ≤ 10,3684 => S = 10,2404 ± 0,128 m2

Bài 2: Đường kính của một hình tròn là 8,75 dm với độ chính xác đến 1 mm. Dùng giá trị gần đúng của π là 3,14 hãy tính chu vi hình tròn đó.

Trả lời:

 d = 8,75 dm ± 1 mm => 8,74 dm ≤ d ≤ 8,76 dm

Chu vi là C = π.d = 3,14.d => 27,4436  ≤ C ≤ 27,5064 => C = 27,475 ± 0,0314 (dm)

Bài 3: Cho tam giác có độ dài ba cạnh đo được như sau : a = 17cm ± 0,1cm ; b = 25cm ± 0,2cm ; c = 23cm ± 0,2cm. Chứng minh rằng chu vi tam giác là P = 65 cm ± 0,5cm

Trả lời:

a = 17cm ± 0,1cm ; b = 25cm ± 0,2cm ; c = 23cm ± 0,2cm

17 – 0,1 ≤ a ≤ 17 + 0,1 ( cm)

25 – 0,2 ≤ b ≤ 25 + 0,2 ( cm)

23 – 0,2 ≤  c ≤ 23 + 0,2 ( cm)

=> (17 – 0,1) + (25 – 0,2) + (23 – 0,2) ≤ a + b + c ≤ (17 + 0,1) + (25 + 0,2) + (23 + 0,2)

⬄ 65 – 0,5 ≤ P ≤ 65 + 0,5 ( cm)

Vậy P = 65 cm ± 0,5cm

Bài 4 :  Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x = 23 ± 0,01 m và chiều rộng là y = 15 ± 0,01 m. Chứng minh rằng:

  1. a) Chu vi mảnh vườn P = 76 ± 0,04 m
  2. b) Diện tích mảnh vườn S = 345 ± 0,3801 m2

Trả lời:

Giả sử x = 23 + a ; y = 15 + b với – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01

  1. a) P = 2.(x +y) = 2.( 38 + a + b) = 76 + 2.( a + b)

     – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01 => – 0,04 ≤ 2.(a + b) ≤ 0,04              

  => |P - 76| = |2.( a+b)| ≤ 0,04 => P = 76 ± 0,04 m

  1. b) S = x.y = ( 23 + a).(15 + b) = 345 + 23b + 15a + ab

    – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01 => |23b + 15a + ab | ≤ 23. 0,01 + 15. 0,01 + 0,01. 0,01

    hay  |23b + 15a + ab | ≤ 0,3801 => |S – 345| ≤ 0,3801 => S = 345 ± 0,3801 m2

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Số gần đúng và sai số (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay