Câu hỏi tự luận toán 10 chân trời sáng tạo chương 4 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
Bộ câu hỏi tự luận toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận chương 4 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 10 chân trời sáng tạo
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 1800 (15 CÂU)1. NHẬN BIẾT ( 3 CÂU)
Bài 1: Tìm các giá trị lượng giác của góc 900
Trả lời:
cos 900 = 0 ; sin 900 = 1 ; tan 900 : không xác định ; cot 900 = 0
Bài 2 : Tìm góc α , 00 ≤ α ≤ 1800 trong các trường hợp sau :
- a) sin α= 0 b) cos α = c) tan α = 1
Trả lời:
- a) α= 00 hoặc α= 1800
- b) α= 300
- c) α= 450
Bài 3: Tính các giá trị lượng giác sau :
- a) sin 300 b) tan 600 c) cot 900 d) cos 450
Trả lời:
- a) sin 300 = b) tan 600 =
- c) cot 900 = 0 d) cos 450 =
2. THÔNG HIỂU ( 4 CÂU)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức J = 1012.cos 600 + 1012.sin 300
Trả lời:
J = 1012.cos 600 + 1012.sin 300 = 1012 . + 1012. = 1012 + 1012 = 2024
Bài 2: Cho sin x = với 900 < x < 1800. Tính cos x và tan x
Trả lời:
900 < x < 1800 => cos x < 0
cos2 x = 1 – sin2 x = 1 – ()2 = mà cos x < 0 => cos x = -
tan x = = -
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau :
- a) R = 5 – sin2 900 + 2.cos2 600 – 3.tan2 450
- b) Z = sin2 450 – 2.sin2 500 + 3.cos2 450 – 2.sin2 400 + 4.tan 550.tan 350
Trả lời:
- a) R = 5 – sin2 900 + 2.cos2 600 – 3.tan2 450
= 5 – 12 + 2.(2 – 3.()2 = 3
- b) Z = sin2 450 – 2.sin2 500 + 3.cos2 450 – 2.sin2 400 + 4.tan 550.tan 350
= ()2 + 3 . ()2 – 2. ( sin2 500 + sin2 400) + 4. 1
= + – 2 + 4 = 4
Bài 4: Tính giá trị biểu thức M = cos2 160 + cos2 740 + cos2 50 + cos2 850
Trả lời:
M = cos2 160 + cos2 740 + cos2 50 + cos2 850
= sin2 740 + cos2 740 + sin2 50 + cos2 850
= 1 + 1 = 2
3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức sau :
K = cos 150 – sin 350 + cos 1650 + cos 550 – cos 1800
Trả lời:
K = cos 150 – sin 350 + cos 1650 + cos 550 – cos 1800
= cos 150 – sin 350 + cos (1800 -150 )+ cos (900 - 350) + 1
= cos 150 – sin 350 - cos 150 + sin 350 + 1 = 1
Bài 2: Cho cos x = . Tính P = 3.sin2 x + 4.cos2 x
Trả lời:
P = 3.sin2 x + 4.cos2 x = 3.( 1- cos2 x) + 4.cos2 x = 3 + cos2 x = 3 + ()2 =
Bài 3: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin = cos
Trả lời:
A + B + C = 1800 => C = 1800 – ( A + B)
sin = sin = sin (900 - ) = cos
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức J = . - khi tan x =
Trả lời:
J = . -
= - = | cos x| - |sin x – cos x|
tan x = => x = 600 => sin x = ; cos x = => J = - =
4. VẬN DỤNG CAO ( 4 CÂU)
Bài 1: Biết sin a + cos a = . Tính giá trị sin4 a + cos4 a
Trả lời:
sin a + cos a = => (sin a + cos a)2 = 2 +> sin a. cos a =
sin4 a + cos4 a = ( sin2 a + cos2 a)2 – 2.sin2 a.cos2 a = 12 – 2.()2 =
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức Q = sin4 x – sin2 x + cos2 x
Trả lời:
Q = sin4 x – sin2 x + cos2 x
= sin4 x – 2.sin2 x + 1 = ( sin2 x – 1)2 = cos4 x
Q đạt giá trị nhỏ nhất = 0 ó cos x = 0 ó x = 900
Q đạt giá trị lớn nhất = 1 ó cos x = 1 ó x = 00 hoặc x = 1800
Bài 3 : Cho sin x + cos x = m . Tính giá trị của B = sin x.cos x theo m
Trả lời:
sin x + cos x = m ó ( sin x + cos x ) = m2
ó sin2 x + cos2 x + 2.sin x.cos x = m2
ó 1 + 2.sin x.cos x = m2
ó sin x.cos x = ( m2 – 1) : 2
Bài 4 : Chứng minh giá trị của P không phụ thuộc vào x
R = tan2 x . sin2 x - tan2 x + sin2 x
Trả lời:
R = tan2 x . sin2 x - tan2 x + sin2 x
= tan2 x. ( sin2 x – 1) + sin2 x
= . ( - cos2 x) + sin2 x = ( - sin2 x) + sin2 x = 0
Vậy giá trị của R không phụ thuộc vào x
=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (2 tiết)