Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 1: Dãy số
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Dãy số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: DÃY SỐ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: - 1; 3; 19; 53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
- .
B ..
- .
- .
Câu 2. Cho dãy số có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là Số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là –1, 1, –1, 1, –1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
- .
- .
- .
- D. .
Câu 5. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số giảm.
- Dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Đáp án khác
Câu 6. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số tăng.
- Dãy số giảm.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Đáp án khác
Câu 7. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết
- Dãy số tăng, bị chặn.
- Dãy số giảm, bị chặn.
- Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
- Đáp án khác
Câu 8. Cho dãy số được xác định bởi . Viết năm số hạng đầu của dãy số
Câu 9. Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
- 2.
- 4.
- 1.
- Không có.
Câu 10. Viết số hạng tổng quát của dãy số tự nhiên mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 đều dư 2.
- .
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng là …, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024
- 1.
- 15.
- 4.
- 2.
Câu 2. Cho dãy số: 2, 5, 8, 11,… Số nào sau đây là số hạng của dãy đã cho?
- 2023.
- 2009.
- 2017.
- 2016.
Câu 3. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Dãy số giảm.
- Đáp án khác
Câu 4. Cho dãy số với (a hằng số). là số hạng nào sau đây?
- .
B ..
- .
- .
Câu 5. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Năm số hạng đầu của dãy là .
- 5 số số hạng đầu của dãy là .
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn trên bởi số 1.
Câu 6. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- Năm số hạng đầu của dãy là:.
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn trên bởi số M =.
- D. Không bị chặn.
Câu 7. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- .
- Đây là một dãy số tăng.
- Bị chặn dưới.
Câu 8. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Dãy số có .
- Dãy số có .
- Là dãy số tăng.
- Là dãy số tăng.
Câu 9. Cho dãy số có với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- 5 số hạng đầu của dãy là .
- Số hạng .
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn dưới bởi số 0.
Câu 10. Cho dãy số với (a hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- Hiệu .
- Hiệu .
- Dãy số tăng khi a < 1.
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). a) Cho dãy số xác định bởi . Xác định bốn số hạng đầu của dãy số .
- b) Cho dãy số xác định bởi và . Viết năm số hàng đầu của dãy số.
Câu 2 (6 điểm). Tìm số hạng tổng quát của dãy số
- a)
b)
- c)
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số sau:
- a) b)
Câu 2 (6 điểm). Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- a) Dãy , với .
- b) Dãy , với .
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho dãy số với (a hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- Hiệu .
- Hiệu .
- Dãy số tăng khi a < 1.
Câu 2. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là không đúng?
- .
- .
- Đây là một dãy số tăng.
- Bị chặn dưới.
Câu 3. Cho dãy số có số hạng tổng quát . Số là số hạng thứ mấy?
- 350.
- 200.
- 250.
- 270.
Câu 4. Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xét tính tăng giảm của dãy số sau
Dãy , với .
Câu 2 (3 điểm). Xét tính tăng giảm của dãy số sau
Dãy , với .
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
- .
- .
- .
- .
Câu 2. Cho dãy số được xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
- Dãy là dãy giảm.
- Dãy là dãy tăng.
- Dãy là dãy không tăng, không giảm.
- Đáp án khác
Câu 3. Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- Số hạng thứ n +1 của dãy .
- Dãy số bị chặn.
- Đây là một dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
Câu 4. Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xét tính bị chặn của dãy số , với
Câu 2 (3 điểm). Cho dãy số , xác định bởi: . Chứng minh
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 1: Dãy số