Giáo án và PPT Toán 10 chân trời Bài 2: Dùng bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 2: Dùng bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê. Thuộc chương trình Toán 10 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 chân trời sáng tạo
BÀI 2: DÙNG BẢNG TÍNH ĐỂ TÍNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG
CỦA MẪU SỐ LIỆU THỐNG KÊ ( 1 TIẾT)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi ôn lại kiến thức :
+ GV yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa và công thức tính số trung bình;
+Ý nghĩa của trung vị;
+Ý nghĩa của tứ phân vị;
+Ý nghĩa của mốt, ý nghĩa củ khoảng tứ phân vị;
+Công thức tính phương sai;
+ Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhập một mẫu dữ liệu thống kê vào các hàng và cột của một bảng tính trong bảng tính.
- GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập Ví dụ : Nhập dữ liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 25 học sinh lớp 10A vào phần mềm bảng tính và lập bảng tần số như sau đây:
Sản phẩm dự kiến:
+ GV hướng dẫn và cho HS nhắc lại cách sử dụng hàm FREQUENCY để tạo bảng phân phối tần số giống như kết quả ở trên:
Cấu trúc hàm FREQUENCY: = FREQUENCY(data_array, bins_array)
Trong đó:
data_array: đối số bắt buộc, là mảng hoặc tham chiếu tới một tập giá trị mà bạn muốn đếm tần suất của nó.
bins_array: đối số bắt buộc, là mảng hoặc tham chiếu tới các khoảng mà bạn muốn nhóm các giá trị trong data_array vào trong đó.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số hàm số liệu thống kê trong bảng tính Exel và giải thích một số kết quả của bảng tính.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm, yêu cầu HS nêu cấu trúc sử dụng hàm AVERAGE; MEDIAN; QUARTILE.EXC; MODE; VAR.P; STDEV.P và ý nghĩa của chúng.
Sản phẩm dự kiến:
- Cấu trúc hàm Average là: =AVERAGE(number1,[number2],…).
Trong đó:
number1: đối số thứ nhất có thể là số, tham chiếu ô hoặc phạm vi chứa số mà ta muốn tính trung bình, bắt buộc.
number2: là các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi chứa số bổ sung mà ta muốn tính trung bình tối đa 255 số, tùy chọn.
- Cấu trúc hàm Median: = MEDIAN(number1, [number2], ...)
Cú pháp hàm MEDIAN có các đối số dưới đây:
Number1, number2, ... Number1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn. 1 tới 255 số mà ta muốn tìm trung vị.
- Cấu trúc hàm Quartile.exc: = QUARTILE.EXC(array,quart)
Trong đó:
Array: Mảng hoặc phạm vi ô có chứa các giá trị số mà ta muốn tìm giá trị bắt buộc
Quart: Giá trị cần trả về. Giá trị bắt buộc.
- Cấu trúc hàm Mode:
=MODE(number1,[number2],...)
Trong đó: Number1 là đối số bắt buộc, là dãy số liệu mà ta muốn tìm số giá trị có tần suất xuất hiện lớn nhất. Ta cũng có thể điền địa chỉ ô của vùng dữ liệu để Excel tham chiếu ô đến vùng dữ liệu đó.
- Cấu trúc hàm VAR.P:
= VAR.P(NUMBER1,[NUMBER2],...)
Number1 Bắt buộc. Đối số dạng số đầu tiên tương ứng với tổng thể.
Number2, ... Tùy chọn. Là các đối số dạng số từ 2 đến 254 tương ứng với một tập hợp.
- Cấu trúc hàm STDEV.P (hàm tính độ lệch chuẩn):
= STDEVP(number1, [number2].)
Number1: Đối số dạng số đầu tiên tương ứng với tổng thể. Giá trị bắt buộc.
Number2: Đố số dạng số từ 2 đến 255 tương ứng với tổng thể.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Cho hai tập hợp A = {1; 2; a; b} và B = {1; x; y} với x, y khác a, b, 1, 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A ∩ B = B;
B. A ∩ B = ∅;
C. A ∩ B = A;
D. A ∩ B = {1}.
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):
A. A = (‒∞; - 2);
B. B = (‒∞; 2);
C. C = (2; +∞);
D. D = [2; +∞).
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:
A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};
B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};
C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};
D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.
Câu 4: Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Câu nào sau đây đúng?
A. G ⊂ F;
B. E ⊂ G;
C. E = G;
D. E = F = G.
Câu 5: Cho hai tập hợp A ={1;2;3;7;9}và B ={1;2;7;10}. Tập hợp A ∪ Bcó bao nhiêu phần tử?
A. 4;
B. 3;
C. 5;
D. 6.
Gợi ý đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | D | B | D | D |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập trong sgk.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 550k/cả năm
Khi đặt nhận ngay và luôn
- Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
- Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
- Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 chân trời sáng tạo
TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 10 chân trời sáng tạo
Soạn giáo án Toán 10 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint toán 10 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 10 chân trời sáng tạo
TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm toán 10 kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn giáo án Toán 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 10 kết nối tri thức
Đề thi toán 10 kết nối tri thức
TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Giáo án dạy thêm toán 10 cánh diều
Soạn giáo án Toán 10 cánh diều theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 cánh diều