Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
Đề số 03
Câu 6: Vai trò chính của lipid trong điều hòa hoạt động cơ thể người là
A. cần thiết cho sự tiêu hóa, hấp thụ những vitamin tan trong chất béo như A, D, E, K.
B. tham gia chuyển hóa lipid.
C. giữ ổn định hằng số nội môi.
D. là thành phần cấu tạo chính của hormone, enzyme, có chức năng chuyển hóa, cân bằng nội môi.
Câu 7: Có bao nhiêu nhóm thực phẩm?
A. 1 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 5 nhóm.
D. 7 nhóm.
Câu 8: Công việc chính của thợ chế biến thực phẩm là
A. Ước lượng thực phẩm; hướng dẫn đầu bếp và nhân viên khác chuẩn bị, nấu ăn, trang trí và trình bày thực phẩm; chuẩn bị gia vị, nấu các món ăn phức tạp.
B. Kiềm chế, gây choáng, giết mổ động vật; thiết lập và giám sát máy móc và lò nướng để trộn; vận hành thiết bị đông lạnh.
C. Giết mổ động vật; chuẩn bị chế biến thịt, cá; làm các loại bánh mì, bánh ngọt; chế biến, bảo quản trái cây, rau, củ; phân loại đồ ăn, đồ uống.
D. Ước lượng chi phí lao động và đặt hàng cung cấp thực phẩm.
Câu 9: Lưu ý khi sử dụng loại dụng cụ, thiết bị được làm từ thiết bị dùng gas
A. Không ngâm lâu trong nước.
B. Không dùng các thiết bị có dấu hiệu rò rỉ điện.
C. Phải khóa bình gas sau khi sử dụng.
D. Phơi trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vitamin A?
A. Vitamin A tham gia vào chức năng thị giác; giúp phát triển, tái tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch.
B. Vitamin A có trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật dưới dạng retinol.
C. Thiếu viatmin A có thể dẫn đến bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch.
D. Vitamin có trong rau có màu xanh đậm hoặc vàng, quả có màu vàng.
Câu 11: Khi lấy ngón tay ấn vào thịt lợn mà để lại dấu vết trên miếng thịt, khiến thịt bị nhão hoặc chảy xệ là dấu hiệu của
A. Thịt săn chắc, tươi ngon.
B. Thịt không được tươi ngon.
C. Thịt có mùi kháng sinh.
D. Thịt được kiểm định an toàn.
Câu 12: Người lao động biết cách sử dụng nhiều thiết bị, máy móc và có khả năng lên kế hoạch sử dụng các thiết bị, máy móc phù hợp với ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
A. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
B. Đầu bếp trưởng.
C. Thợ chế biến thực phẩm.
D. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
Câu 13: Thực phẩm sau khi nấu chín để nguội ở nhiệt độ thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Các vi sinh vật không có thời gian phát triển.
B. Các vi sinh vật phát triển, thời gian để càng lâu khả năng nhiễm khuẩn càng cao.
C. Giảm thời gian vi sinh vật gây bệnh, thời gian nhiễm khuẩn thấp.
D. Hương vị thực phẩm không được ngon.
Câu 14: Triệu chứng của cơ thể khi bổ sung quá nhiều chất xơ là
A. Đầy hơi, đau bụng, phân lỏng hoặc tiêu chảy, táo bón, tăng cân tạm thời.
B. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang.
C. Gây hiện tượng hoảng hốt, đau đầu, mệt mỏi, tê thần kinh cơ bắp, tim đập nhanh.
D. Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, thường xuyên đắng miệng.
Câu 15: Hình ảnh dưới đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Phương pháp đóng hộp.
B. Phương pháp tiệt trùng.
C. Phương pháp làm khô tự nhiên.
D. Phương pháp ướp muối.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................