Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
Đề số 01
Câu 1: Mục đích của việc tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn là gì?
A. Đảm bảo bữa ăn ngon miệng.
B. Kiểm soát chi tiêu và đảm bảo dinh dưỡng.
C. Trang trí món ăn đẹp mắt.
D. Tiết kiệm thời gian nấu nướng.
Câu 2: Các yếu tố nào cần xem xét khi tính toán chi phí bữa ăn?
A. Giá cả nguyên liệu, số lượng người ăn.
B. Thời gian nấu nướng, kỹ năng nấu ăn.
C. Màu sắc món ăn, hương vị món ăn.
D. Loại bếp sử dụng, dụng cụ nấu ăn.
Câu 3: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sử dụng nhiệt độ cao và dầu mỡ?
A. Luộc.
B. Hấp.
C. Chiên (rán).
D. Trộn.
Câu 4: Mục đích của việc chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là gì?
A. Làm mềm thực phẩm và tiêu diệt vi khuẩn.
B. Giữ nguyên hình dạng và màu sắc thực phẩm.
C. Tạo ra món ăn nguội.
D. Làm cho thực phẩm tươi lâu hơn.
Câu 5: Phương pháp chế biến thực phẩm nào không sử dụng nhiệt độ cao?
A. Nộm (gỏi).
B. Kho.
C. Nướng.
D. Xào.
Đọc thông tin sau và trả lời các câu hỏi 6 và 7:
Tính chi phí bữa trưa cho một gia đình có ba người gồm: bố (42 tuổi), mẹ (38 tuổi), con gái (15 tuổi) với thực đơn như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | |||
Bố | Mẹ | Con | Tổng | ||||
1 | Cơm | Gạo | g | 150 | 100 | 120 | 370 |
2 | Thịt gà luộc | Thịt gà ta | g | 150 | 120 | 130 | 400 |
3 | Trứng kho | Trứng gà | Quả | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Cải ngọt luộc | Rau cải ngọt | g | 200 | 200 | 200 | 600 |
5 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 200 | 150 | 150 | 500 |
6 | Sữa | Sữa bò | mL | 200 | 200 |
Câu 6: Theo dữ liệu trên, đơn vị tính của thực phẩm gạo là
A. Cen-ti-mét.
B. Ki-lô-gam.
C. Gam.
D. Đề-xi-mét.
Câu 7: Theo dữ liệu trên, đơn vị tính của thực phẩm trứng gà là
A. Mi-li-lít.
B. Gam.
C. Yến.
D. Quả.
Câu 8: Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp nấu là gì?
A. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc động vật trước, sau đó mới tới thực vật, nếm gia vị vừa ăn.
B. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
C. Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có nêm nếm gia vị.
D. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
Câu 9: Các món ăn sử dụng phương pháp trộn dầu giấm có hương vị như nào?
A. Vị cay nồng, ngọt, béo.
B. Vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo.
C. Vị chua dịu, nhạt, béo.
D. Vị chua dịu, cay nồng, hơi mặn ngọt.
Câu 10: Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng (nướng)?
A. Ráo, không có hoặc rất ít nước.
B. Thực phẩm chín đều, không dai.
C. Thơm ngon, đậm đà.
D. Màu vàng đẹp mắt.
Câu 11: Quan sát hình ảnh sau và cho biết món ăn được chế biến bằng phương pháp nào?
A. Luộc.
B. Kho.
C. Hấp.
D. Xào.
Câu 12: Thơm mùi gia vị, không có mùi hăng ban đầu là yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nào?
A. Phương pháp trộn hỗn hợp (nộm).
B. Phương pháp ngâm muối.
C. Phương pháp lên men.
D. Phương pháp trộn dầu giấm.
Câu 13: Các món ăn sử dụng phương pháp trộn, phương pháp lên men lactic thường được dùng trong những dịp nào?
A. Dùng trong tiệc ngọt, bữa cỗ hoặc bữa tiệc.
B. Dùng trong các bữa cơm, bữa cỗ hoặc bữa tiệc.
C. Dùng trong quá trình giảm cân, bữa cơm, bữa cỗ.
Câu 14: Món dưa muối được chế biến theo phương pháp lên men lactic, sau bao lâu dưa muối có thể sử dụng được?
A. Sau 4 đến 7 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu xanh là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
B. Sau 2 đến 3 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng là đã ngọt, cay, có thể lấy ra sử dụng.
C. Sau 2 đến 3 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
D. Sau 1 đến 2 ngày, khi thấy dưa chuyển sang màu vàng xanh là đã chua, có thể lấy ra sử dụng.
Câu 15: Món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. Nấu.
B. Hấp.
C. Luộc.
D. Kho.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................