Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 9 chân trời Bài 8: Thực hành tiếng Việt
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Thực hành tiếng Việt. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 9 chân trời sáng tạo
BÀI 8: NHỮNG CUNG BẬC TÌNH CẢM
(Thơ song thất lục bát)
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: SỰ KHÁC BIỆT VỀ NGHĨA CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT DỄ GÂY NHẦM LẪN
(15 câu)
Câu 1: Trong tiếng Hán, các yếu tố đồng âm dễ dàng được phân biệt bằng cách nào?
A. Phân biệt bằng những chữ viết khác nhau.
B. Phân biệt bằng ý nghĩa khác nhau.
C. Phân biệt bằng cách đọc khác nhau.
D. Phân biệt bằng nguồn gốc các chữ viết.
Câu 2: Trong tiếng Việt, yếu tốc đồng âm gốc Hán có đặc điểm gì?
A. Có ý nghĩa giống nhau.
B. Có cách viết khác nhau.
C. Hầu hết được viết giống nhau.
D. Đều có ý nghĩa đối lập nhau.
Câu 3: Ngoài các yếu tố Hán Việt đồng âm, còn yếu tố nào cũng gây nhầm lẫn?
A. Yếu tố Hán Việt gần âm.
B. Yếu tố Hán Việt khác âm.
C. Yếu tố Hán Việt đối lập về âm.
D. Yếu tố Hán Việt thiếu âm.
Câu 4: Đâu là cách phân biệt nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ nhầm lẫn?
A. Dựa vào câu có chứ từ ngữ Hán Việt đồng âm để suy luận.
B. Tra cứu từ điển chữ Hán.
C. Dựa vào từ có chứa yếu tố Hán Việt gần âm để suy luận.
D. Tra cứu từ điển Hán Việt và dựa vào từ có chứa yếu tố Hán Việt đồng âm để suy luận.
Câu 5: Từ Hán Việt “giang” có thể mang những nét nghĩa nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Sông lớn, cái cầu nhỏ.
B. Cán cờ, con suối nhỏ.
C. Sông lớn, mang vác, cái cầu nhỏ.
D. Khiêng, mang, vác.
Câu 6: Chữ “tân” trong từ nào mang nghĩa là khách?
A. Lễ tân.
B. Tân gia.
C. Tân y.
D. Tân lang.
II. THÔNG HIỂU (04 CÂU)
Câu 1: Từ Hán Việt “phi” trong phi công, phi đội có nghĩa là gì?
A. Chạy.
B. Không.
C. Vợ vua.
D. Bay.
Câu 2: Từ Hán Việt “tham” trong tham gia, tham dự, tham chiến có nghĩa là gì?
A. Muốn.
B. Có mặt.
C. Xuất hiện.
D. Mừng rỡ.
Câu 3: Chữ “gia” trong từ nào mang nghĩa là thêm vào?
A. Gia chủ.
B. Gia vị.
C. Gia giáo.
D. Sử gia.
Câu 4: Từ Hán Việt “thiên” có thể mang những nét nghĩa nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Trời, dịch chuyển, cao lớn,
B. Trời, đơn vị đo “nghìn”, nghiêng lệch, tự nhiên, dịch chuyển.
C. Nước, trên cao, tài giỏi hơn người.
D. Nghiêng lệch, dịch chuyển.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Ngữ văn 9 Chân trời bài 8: Thực hành tiếng Việt