Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (– 1; 3)
  2. D = (; – 1)(3; +)
  3. D = [– 1; 3]
  4. (; – 1][3; +)

Câu 2: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (2; 6)
  2. (0; 4)
  3. (0; +)

Câu 3: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (6; +¥)
  2. (0; +¥)
  3. (–¥; 6)

Câu 4: Tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (0; +) \ {2}
  2. D (1; +) \ {2}                              
  3. D [0; +) \ {2}
  4. D [1; +) \ {2}

Câu 5: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (0; +¥)
  2. (-¥; 0)
  3. (2; 3)
  4. (-¥; 2) È (3; +¥)

Câu 6: Hàm số y =  có tập xác định là

  1. (0; +¥)\ {5}
  2. (0; +¥)
  3. (0; 5)

Câu 7: Tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (2; 3)
  2. D = (2; +)
  3. D = (2; 4]
  4. D = [2; 3]

Câu 8: Tập xác định của hàm số y =  +  là

  1. (1; 2)
  2. [1; 2)
  3. [1; 2]
  4. (1; 2]

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y =  là

  1. D = (– 3; +)
  2. D = (3; 2)[1; 2)
  3. D = (2; +)
  4. D = (1; 3)

Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

  1. y = (0,5)x
  2. y =
  3. y =
  4. y =

Câu 11: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?

  1. y =
  2. y =
  3. y =
  4. y =

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:

  1. y = (2016)2x
  2. y = (0,1)2x
  3. y =
  4. y =

Câu 13: Với giá trị nào của tham số a thì hàm số y = (a2 – 3a + 3)x đồng biến?

  1. a (0; 2)
  2. a = 1
  3. a (; 1)(2; +)
  4. a = 2

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Cho đồ thị hai hàm số y = ax và y =  như hình vẽ. Nhận xét nào đúng?

  1. a > 1, b > 1
  2. a > 1, 0 < b < 1
  3. 0 < a < 1, 0 < b < 1
  4. 0 < a < 1, b > 1

Câu 2: Gọi D là tập xác định của hàm số y = . Đáp án nào sai?

  1. Hàm số nghịch biến trên (–2; 2)
  2. Hàm số đồng biến trên khoảng (–2; 0)
  3. Hàm số có tập xác định D = (–2; 2)
  4. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

Câu 3: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  1. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
  2. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
  3. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥)
  4. Tập xác định của hàm số y = là tập

Câu 4: Với điều kiện nào của a để hàm số y =   nghịch biến trên :

  1. a (0; 1)
  2. a (–1; +)
  3. (0; +)
  4. a –1

Câu 5: Cho đồ thị của các hàm số y = ax , y = bx , y = cx (a,b,c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng

  1. a > b > c
  2. b > c > a
  3. b > a > c
  4. c > b > a

Câu 6: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = ax , a > 1

  1. (I)
  2. (II)
  3. (III)
  4. (IV)

Câu 7: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số

  1. (IV)
  2. (III)
  3. (I)
  4. (II)

Câu 8: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

  1. y =
  2. y =
  3. y = 3x
  4. y = ()x

Câu 9: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  1. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)
  2. Tập giá trị của hàm số y = là tập
  3. Tập xác định của hàm số y = là tập
  4. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x-1 + 23-x

  1. – 4
  2. 6
  3. 4
  4. Đáp án khác

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

  1. 2
  2. 4
  3. 2

Câu 3: Nếu  và . Thì giá trị của ab bằng

  1. 29
  2. 218
  3. 8
  4. 2

Câu 4: Cho hàm số y = |x2 + 2x + a – 4|. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [– 2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất

  1. a = 3
  2. a = 2
  3. a = 1
  4. Một giá trị khác

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =  xác định trên khoảng (0; +)

  1. m (; 4)(1; +)
  2. m [1; +)
  3. m (4; 1)
  4. m (1; +)

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho hàm số  = . Tính tổng S =  +  +  + ... +

  1. S =
  2. S =
  3. S = 1008
  4. S =

Câu 2: Với a > 0, a  1, cho biết t = ; v = . Chọn khẳng định đúng

  1. u =
  2. u =
  3. u =
  4. u =

Câu 3: Cho m = , với a > 1, b > 1 và P = . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

  1. m = 1
  2. m =
  3. m = 4
  4. m = 2

 

=> Giáo án Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay