Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

  1. (I) đúng, (II) sai.                             
  2. B. (I) sai, (II) đúng.
  3. (I) và (II) đều sai.                          
  4. (I) và (II) đều đúng.

Câu 2: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là

  1. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
  2. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
  3. Có hai góc nhọn bằng nhau.           
  4. không cần điều kiện gì.

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây với .

 
  

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

  1. (I) đúng.                                         
  2. B. (II) đúng.           
  3. Cả (I) và (II) đều sai.
  4. Cả (I) và (II) đều đúng.

Câu 4: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là .

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là .

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là .

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là .

  1. 2.    
  2. 1.            
  3. 3.            
  4. 4.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn khẳng định đúng.

  1. .
  2. .

Câu 6: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định đúng.

  1. .              

Câu 7: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định sai.

  1. .                          
  2. .

Câu 8: Cho Δ ABC và Δ MNP có ,  thì?

  1. Δ ABC ∼ Δ PMN.
  2. Δ ABC ∼ Δ NMP.
  3. Δ ABC ∼ Δ MNP.
  4. D.Δ ABC ∼ Δ MPN.

Câu 9: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  1. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  2. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  3. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  4. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?

  1. ΔHAC.    
  2. ΔAHC.
  3. ΔAHB.
  4. ΔABH.

Câu 11: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác AIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ACB.
  2. ABC.
  3. CAB.
  4. BAC.

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  1. ΔBFE ~ ΔDEA.
  2. ΔDEG ~ ΔBAE.
  3. AE2= GE.EF.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.

  1. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP.
  2. MK2= NK.PK.
  3. Cả A, B đều sai.
  4. Cả A, B đều đúng.
  5. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

  1. 16cm.
  2. 32cm.     
  3. 24cm.    
  4. 18cm.

Câu 2:  Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

  1. 16cm.
  2. 32cm.     
  3. 24cm.     
  4. 18cm.

Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

  1. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm.
  2. HA = 2cm; HB = 1,8cm.
  3. HA = 2cm; HB = 1,2cm.    
  4. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm.

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

  1. HA = 2,4cm.
  2. HB = 1,8cm.
  3. HC = 3,2cm.
  4. BC = 6cm.

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

  1. 12cm.
  2. 6cm.       
  3. 9cm.       
  4. 10cm.

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là

  1. 12cm.
  2. 7cm.       
  3. 9cm.       
  4. 10cm.

Câu 7: Cho ta giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25cm và HC = 36cm. Tính AH?

  1. 18cm.    
  2. 25cm.
  3. 20cm.   
  4. 32cm.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 6cm, BH = 3cm. Tính AC?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

  1. 250 cm2.
  2. 300 cm2.
  3. 150 cm2.
  4. 200 cm2.
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?

  1. 9cm, 12cm, 15cm.
  2. 12cm, 16cm, 20cm.
  3. 6cm, 8cm, 10cm.
  4. Đáp án khác.

Câu 2: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm, HC = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC?

  1. .
  2. .
  3. .

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay