Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1: Cho biết 992 = a2 - 2ab + b2 với a, b là số thực. Khi đó:

  1. a = 98, b = 1
  2. a = 10, b = 1
  3. a = 10, b = – 1
  4. a = 98, b = – 1

Câu 2: Giá trị của biểu thức 125 + (x - 5) (x3 + 5x + 25) với x = -5 là

  1. 125
  2. -250
  3. 250
  4. -125

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức M = (x + 2)3 - 6 (x + 2y)2 + 12 (x + 2y) - 8 tại x = 20, y = 1

  1. 4000
  2. 6000
  3. 8000
  4. 2000

 

Câu 4: Chọn câu sai?

  1. A3 + B3 = (A + B) (A2 - A +B2)
  2. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
  3. (A + B)3 = (B + A)3
  4. (A - B)3 = (B - A)3

Câu 5: Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử là:

  1. (x - y) (x + 1)
  2. (x - y) (x - 1)
  3. (x - y) (x + y)
  4. x (x - y)

Câu 6: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

  1. a2 + b2 + c2 – 2 (bc + ac + ab)
  2. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
  3. a2 + b2 + c2 + 2 (bc – ac – ab)
  4. a2 + b2 + c2 + 2 (bc – ac – ab)

Câu 7: Chọn câu đúng.

  1. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
  2. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)
  3. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1
  4. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3

Câu 8: Chọn câu sai.

  1. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
  2. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
  3. (A – B)3 = (B – A)3
  4. (A + B)3 = (B + A)3

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 10: Chọn câu đúng.

  1. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
  2. (A + B)2 = A2 + B2
  3. (A + B)2 = A2 + AB + B2
  4. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

Câu 11: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1).a (với a > 0)

  1. A= B
  2. A ≥ B
  3. A > B
  4. A < B

Câu 12: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

  1. A < B
  2. A = B
  3. A > B
  4. A ≥ B

Câu 13: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

  1. 1
  2. -15x + 1
  3. 15x + 1
  4. – 1

Câu 14: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là:

  1. Một số chính phương
  2. Một số chẵn
  3. Một số lẻ
  4. Một số chia hết cho 5

 

Câu 15: Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câu đúng.

  1. P = 2Q
  2. P > Q
  3. P < Q
  4. P = Q

Câu 16: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8 – 12x + 6x2 – x3

  1. (2 – x)3
  2. (2 + x)3
  3. (- 2 + x)3
  4. (- 2 – x)3

Câu 17: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

  1. 27
  2. -54
  3. 54
  4. -27

Câu 18: Tính nhanh 203 + 1

  1. 8001
  2. 8000
  3. 9000
  4. 9001

 

Câu 19: Phân tích đa thức 3x2 + 9c - 30 thành nhân tử

  1. (x -2 ). ( 3x + 15)
  2. (x+ 2). (x- 15)
  3. ( x – 3). (3x + 10)
  4. (x – 5). (3x + 6)

Câu 20:  Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử

  1. (2x + 1) (x- 2)
  2. (2x + 1) ( x+ 2)
  3. (x + 2) (x +1)
  4. Đáp án khác

Câu 21: Gọi x0 < 0 là giá trị thỏa mãn x4 + 2x3 – 8x – 16 = 0. Chọn câu đúng

  1. x0 = -3
  2. x0 > -1
  3. x0 < -3
  4. -3 < x0 < -1

Câu 22: Điền vào chỗ trống:

  1. 5xy
  2. -2xy
  3. 2xy
  4. xy

Câu 23: Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

  1. A = 1001
  2. A = 990
  3. A = 1000
  4. A = 1010

Câu 24: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

  1. x = -9
  2. x = 9
  3. x = 1
  4. x = -6

Câu 25:  So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

  1. M = N
  2. M < N
  3. M > N
  4. M = N – 1

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay