Trắc nghiệm bài 2 CTST: Phép tính lôgarit
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Phép tính lôgarit. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITBÀI 2: PHÉP TÍNH LÔGARIT(35 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (14 câu)
(35 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (14 câu)
Câu 1: 102 + 2lg7 bằng
- 4900
- 4200
- 4000
- 3800
Câu 2: bằng
- 25
- 45
- 50
- 75
Câu 3: bằng
- 2
Câu 4: Giá trị của với (a > 0, a) là
Câu 5: Giá trị của với (a > 0, a) là
- 16
- 8
- 4
- 2
Câu 6: Giá trị của với (a > 0, a) là
Câu 7: (a > 0, a ¹ 1) bằng
- 4
Câu 8: Giá trị của với (a > 0, a) là:
- 72
- 74
- 78
- 716
Câu 9: (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng
- a3b–2
- a3b
- a2b3
- ab2
Câu 10: Nếu = 5 thì x bằng
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 11: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa?
- 0 < x < 2
- x > 2
- -1 < x < 1
- x < 3
Câu 12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
- (0; 1)
- (1; +¥)
- (-1; 0) È (2; +¥)
- (-¥; -1)
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 2. Tính I =
- I =
- I = 2
- I =
- I = 2
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I =
- I =
- I = 0
- I = 2
- I = 2
2. THÔNG HIỂU (11 CÂU)
Câu 1: Giá trị của P = là
- 8
- 9
- 10
- 12
Câu 2: 3 bằng:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 3: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- có nghĩa với "x
- loga1 = a và logaa = 0
- logaxy = logax. logay
- logaxn = nlogaxn (x > 0,n ¹ 0)
Câu 4: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- loga=
- loga=
- loga (x + y) = logax + logay
- logbx = logba.logax
Câu 5: Khẳng định nào đúng
Câu 6: Cho a = log315, b = log310. Vậy bằng
- 3(a + b – 1)
- 4(a + b – 1)
- a + b – 1
- 2(a +b – 1)
Câu 7: Cho các số thực dương a, b và . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
Câu 8: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa logab + logcb = loga2016.logcb. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- ab = 2016
- bc = 2016
- abc = 2016
- ac = 2016
Câu 9: Nếu logax = loga9 – loga5 + loga2 (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng
- 3
Câu 10: Nếu log126 = a;log127 = b thì log37 bằng
- Đáp án khác
Câu 11: Cho log3 = m; log5 = n. Khi đó tính theo m, n là
- 1 –
- 1 +
- 2 +
- 1 +
3. VẬN DỤNG (6 CÂU)
Câu 1: Cho hai biểu thức M = log2(2sin) +log2(cos), N = log34.log23). Tính T =
- T =
- T = 2
- T = 3
- T = – 1
Câu 2: Cho = . Tính giá trị của biểu thức A =
Câu 3: Cho: M = + + ... + . M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:
- M =
- M =
- M =
- M =
Câu 4: Tìm giá trị của n biết + + ... + = luôn đúng với mọi
x > 0.
- 20
- 10
- 5
- 15
Câu 5: Nếu < và < thì
- a > 1, b > 1
- 0 < a < 1, b > 1
- a > 1, 0 < b < 1
- 0 < a < 1, 0 < b < 1
Câu 6: Với mọi số a, b > 0 thỏa mãn 9a2 + b2 = 10ab thì đẳng thức đúng là
- 2log(3a + b) = log a + log b
- =
- log a + log (b + 1) = 1
- log = (log a + log b)
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Tính I =
- I =
- I =
- I =
- I =
Câu 2: Tổng S = 1 + 22 + 32 + ... + 20182 là
- 10082.20182
- 10092.20192
- 10092.20182
- 20192
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P = , với
- P = 2
- P =
- P =
- P = 1
Câu 4: Cho a = , b = , = (x, y, z, m, n, p , q )
Thì x + y + z + m + n + p + q bằng
- 5
- 4
- 6
- 1