Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;2;1) và có một vecto chỉ phương BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = (5;2;-3). Phương trình của d

Trả lời: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Câu 2:  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Tìm phương trình tham số đường thẳng MN 

Trả lời: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Câu 3:  Đúng/sai:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN  . Điểm nào dưới đây thuộc d?

1. P(7;3;-3)                     2. N (3;-5;7)

Trả lời: 1. Sai                  2. Đúng

Câu 4: Điền vào chỗ trống:

1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN, BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. Vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho_______

2. Trong không gian Oxyz, N(1;__;__) thuộc đường thẳng 

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Câu 5:   Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;1;-1) và song song với đường thẳng d

Trả lời: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Câu 6:  Viết phương trình đường thẳng BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x + z - 5 = 0 và x – 2y – z + 3 = 0

Trả lời: ………………………………………

Câu 7:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ, biết Δ là hình chiếu vuông góc của d: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN lên mặt phẳng (BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN): x + y + z – 1 = 0

Trả lời: ………………………………………

Câu 9:  Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1), vuông góc với đường thẳng BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN và song song với mặt phẳng (P): 2x - 3y + z - 2 = 0.

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;1) , vuông góc với đường thẳng BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN và cắt đường thẳng d2: x = -1, y = t, z = 1 + t

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau : (P): x + y + z - 1 = 0, (Q): 3x + 2y + z + 1 = 0

Trả lời: ………………………………………

Câu 12:  Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau vuông góc 

d1: x = 1 - t, y = 1 + 2t, z = 3 + at, d2: x = a + at, y = -1 + t, z = -2 + 2t

Trả lời: ………………………………………

Câu 13:  Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 1 + 2t, y = 1 - t, z = 1 - t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là?

Trả lời: ………………………………………

Câu 14:  Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I(–1;5;2) và song song với trục Ox.

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.MNPQ tâm I, biết A(0;1;2), B(1;0;1), C(2;0;1) và Q(–1;0;1). Viết phương trình đường thẳng (h) qua I, song song với AC

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Trong không gian Oxyz, viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(–2;3;1) và song song với đường thẳng Δ: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Trả lời: ………………………………………

Câu 17:  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng Δ: x = 1 – t; y = t; z = – 1 – 4t, (t∈R). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng Δ.

Trả lời: ………………………………………

Câu 18:   Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, cho hai điểm A(1;–2;–3), B(–1;4;1) và đường thẳng d: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d?

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x–2y+2z–5=0 và hai điểm A(–3;0;1), B(1;–1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với  (P), đường thẳng (h) là đường thẳng có khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng (h)

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0), B(–1;0;1) và điểm M thay đổi trên đường thẳng d: BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN = BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay