Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều Bài 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều Bài 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều

BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO(3;0;1); BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO(2;1;0). Tính BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = 6

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;-3;3); BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (0;2;-1) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (3;-1;5). Tìm vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO 2BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: (-2;2;-7) 

Câu 3:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (-1;3;-2); BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;5;-1). Tìm tọa độ của véc tơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = 2BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO - 3BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (-8;-9;-1)

Câu 4:  Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;–4;0) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (–1;–2;1). Tính vectơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO.

Trả lời: (–2;–10;3)

Câu 5: Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước, ra đa phát hiện một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(800;500;7) đến điểm B(940;550;8) trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là gì?

Trả lời: C(1010;575;8,5)

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;–3;3), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (0;2;-1) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (3;-1;5). Tìm tọa độ của vectơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO -3BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;–2;3), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (-2;1;2). Tính tích vô hướng (BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO + BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO). BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO 

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;0;1), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;1;2), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (1;-1;1) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (1;1;-1). Tính tọa độ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2;-1;5); BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (5;-5;7) ;M (x;y;1). Với giá trị nào của x, y thì A,B,M thẳng hàng

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Cho vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO=  (1;-1;0), cùng phương với vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;2k-1;0) với k =BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO với BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO là phân số tối giản và n > 0. Tính m + n 

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;–7;9), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (3;-6;1), BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;1;-7). Biểu tdiễn vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (-4;13;-6) theo các vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO ; BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO ; BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO ta được BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = xBÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO. Tính x + y + z

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(–2;–6;2), C(1;2;–1) và điểm M(m;m;m), để |BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;–1;1) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO=(0;–3;–m). Tìm số thực m sao cho tích vô hướng BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= 1.

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(-1;2;-3), B(0;2;1), C(-1;2;1) và điểm M thuộc Oy. Tìm giá trị nhỏ nhất cả biểu thức |BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO 

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;0),B(2;0;–2) và điểm M(a,b,c) với a,b,c là các số thực thay đổi thỏa mãn a + 2b – c – 1 = 0. Biết MA = MB và góc AMB có số đo lớn nhất. Tính S = a + 2b + 3c

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Trong không gian Oxyz với BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz. Tính tọa độ của vecto BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO 

Trả lời: ………………………………………

Câu 17:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;1;0) và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO=(-1;0;–2). Tính cos (BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO; BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO)

Trả lời: ………………………………………

Câu 18:  Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tính góc tạo bởi hai vectơ BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;2;0) , C(0;0;2). Có tất cả bao nhiê điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = 900

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1), B(2;0;–1),C(6;1;0). Hình thang có diện tích bằng 6BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO. Giả sử đỉnh D(a;b;c). Tính a + b + c

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 cánh diều Bài bài 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay