Bài tập file word toán 11 kết nối Ôn tập Chương 1 (P3)

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 kết nối Ôn tập Chương 1. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 kết nối tri thức.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  (PHẦN 3)

Bài 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = sinx + tan2x

Trả lời:

Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D 

Ta có: f(-x) = sin(-x) + tan(-2x) = - sinx – tan2x = - (sinx + tan2x) = -f(x).

Vậy y = sinx + tan2x là hàm số lẻ.

Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = f(x) = cos3x + sin22x

Trả lời:

Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D .

Ta có: f(-x) = cos(-3x) + sin2(-2x) = cos3x + (-sin2x)2 = cos3x + sin22x = f(x).

Vậy y = cos3x + sin22x là hàm số chẵn.

Bài 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = |x|sinx

b) y = f(x) = cos(2x+1)

Trả lời:

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D.

Ta có: f(-x) = |-x|sin(-x) = x.(-sinx) = -x.sinx = -f(x)

Vậy y = |x|sinx là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D

Ta có: f(-x) = cos[2(-x)+1] = cos(-2x+1) = cos(2x-1)

Nhận thấy f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x) 

Vậy hàm số y = cos(2x-1) không phải hàm số chẵn, không phải hàm số lẻ.

 

Bài 4: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số: y = sin2x +1

Trả lời:

Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì 

Vậy hàm số y = sin2x +1 tuần hoàn với chu kì π.

Bài 5: Tìm m để phương trình: (m-1)cosx + 2sinx = m+3  có nghiệm.

Trả lời:

Để phương trình có nghiệm: (m-1)2 + 22 ≥ (m + 3)2

⇔ m2 - 2m + 1 + 4 ≥ m2 + 6m + 9

⇔ -8m ≥ 4   

⇔  

Vậy  thì phương trình (m-1)cosx + 2sinx = m+3 có nghiệm.

Bài 6: Tìm m để phương trình: (m-1)sinx + mcosx = m+1  có nghiệm.

Trả lời:

Để phương trình có nghiệm: (m-1)2 + m2 ≥ (m + 1)2  

⇔ m2 - 2m + 1 + m≥ m2 + 2m + 1 

⇔ m2 - 4m ≥ 0 

⇔ m (m - 4) ≥ 0 

   

Vậy m ≥ 4 hoặc m ≤ 0 thì phương trình (m-1)sinx + mcosx = m+1 có nghiệm.

Bài 7: Rút gọn biểu thức

.

Trả lời:

Ta có

.

Do đó

Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Trả lời:

Ta có

Bài 9: Rút gọn

Trả lời:

Ta có

  mà

Tương tự, ta có

  mà

Khi đó

Bài 10: Giải phương trình

Trả lời:

Ta có  và .

Do đó phương trình

Bài 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm:

Trả lời:

Đặt

Phương trình trở thành

.

Do .

Vậy để phương trình có nghiệm

Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

Trả lời:

Ta có

Bài 13: Nếu  và  là hai nghiệm của phương trình  thì giá trị biểu thức sau bằng bao nhiêu?

Trả lời:

Vì  là hai nghiệm của phương trình  nên theo định lí Viet, ta có

Khi đó

Bài 14: Tìm giá trị lớn nhất  của biểu thức

Trả lời:

Ta có

 .

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là

Bài 15:  Rút trị biểu thức

Trả lời:

Ta có

  và  

Suy ra

Bài 16: Cho góc  thỏa mãn  và  Tính

Trả lời:

Ta có

.

 Do đó,

Bài 17: Tìm giá trị của m để phương trình  có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng .

Trả lời:

Đặt .

Phương trình trở thành     

Yêu cầu bài toán tương đương với:

= TH1: Phương trình  có một nghiệm  (có một nghiệm ) và một nghiệm  (có bốn nghiệm ) (Hình 1).

          a Do .

          a Thay  vào phương trình , ta được

= TH2: Phương trình  có một nghiệm  (có hai nghiệm ) và một nghiệm  (có ba nghiệm ) (Hình 2).

          a Do .

          a Thay  vào phương trình , ta được

Vậy m=-1/2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  

Trả lời:

Ta có    

  

Mặt khác

  .

Bai 19: Tính chu kì các hàm số sau:

a)

b)

Trả lời:

a) Hàm số  tuần hoàn với chu kì .

Áp dụng: Hàm số  tuần hoàn với chu kì

b) Hàm số  tuần hoàn với chu kì .

Áp dụng: Hàm số  tuần hoàn với chu kì

Bài 20: Cho  và . Hãy tính giá trị

.

Trả lời:

Từ giả thiết, ta có

Suy ra

Mặt khác

  nên suy ra

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay