Bài tập file word toán 11 kết nối bài 3: Hàm số lượng giác
Bộ câu hỏi tự luận toán 11 kết nối tri thưc. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 kết nối bài 3: Hàm số lượng giác. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
BÀI 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(17 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
- a)
- b)
- c)
Giải:
a)
Tập xác định
- b) Hàm số đã cho xác định khi
+ xác định
+
Tập xác định:
- c)
Tập xác định:
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
- a)
- b)
Giải:
- a) Do tập xác định nên .
Ta có . Vậy hàm số là hàm số chẵn.
- b) Tập xác định .
Ta có
. Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 3: Xét tính đơn điệu của các hàm số sau trên các khoảng cho trước
- a) trên đoạn
- b) trên đoạn
- c) trên khoảng
Giải:
- a) Theo lí thuyết: Hàm số
Đồng biến trên các khoảng
Nghịch biến trên các khoảng
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
- b) Theo lí thuyết: Hàm số
Đồng biến trên các khoảng
Nghịch biến trên các khoảng
Suy ra đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
- c) Theo lí thuyết: hàm số đồng biến trên các khoảng
Suy ra với hàm số đồng biến trên khoảng và
Câu 4: Vẽ đồ thị của hàm số trên đoạn
Giải:
Câu 5: Xác định chu kì tuần hoàn của các hàm số sau
- a)
- b)
Giải:
- a) Hàm số tuần hoàn với chu kì
- b) Hàm số tuần hoàn với chu kì
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số .
Giải:
Ta có .
Ta có tập xác định .
Hàm số vừa thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn, vừa thỏa mãn tính chất của hàm số lẻ, nên đây là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
- a)
- b)
Giải:
a, Xét hàm số có tập xác định là .
Ta có nhưng nên không có tính đối xứng. Do đó ta có kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
b, Xét hàm số có tập xác định là . không phải là tập đối xứng nên ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ.\
Câu 3: Xác định tất cả các giá trị của tham số để hàm số là hàm chẵn.
Giải:
Tập xác định: Suy ra
Ta có
Để hàm số đã cho là hàm chẵn thì
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Giải:
Hàm số xác định trên .
Ta có
.
Ta có khi ; khi .
Vậy .
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
Giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Mà nên
Vậy tập xác định Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số
Câu 6:
- a)
- b)
Giải:
- a) Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì
- b) Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của các hàm số sau
- a)
- b)
- c)
- d)
Giải:
- a) Ta có
Vậy .
- b)
Vậy .
- c)
Vậy .
- d) Ta có .
Mà
Vậy .
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Giải:
Ta có
Mặt khác .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
Giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời
, xác định và xác định.
= Ta có
= xác định
= xác định
Do đó hàm số xác định
Vậy tập xác định
Câu 3: Chứng minh hàm số không tuần hoàn.
Giải:
Tập xác định .
= Giả sử
.
Cho và , ta được
. Điều này trái với định nghĩa là .
Vậy hàm số không phải là hàm số tuần hoàn.
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: hàm số . Tìm các giá trị của tham số để hàm số xác định với mọi số thực (trên toàn trục số).
Giải:
Xét hàm số
.
Đặt .
Hàm số xác định với mọi
.
Đặt trên .
Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.
Ta thấy hoặc
Ycbt
.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Giải:
Ta có
Đặt
Từ đề bài ta xét
Ta lập BBT của hàm số trên .
Từ bảng biến thiên ta thấy
Hay .
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Giải
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho số: 1; 1; ; ta có:
Hay
Dấu bằng xảy ra khi
=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 3: Hàm số lượng giác