Bài tập file word toán 11 kết nối bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Bộ câu hỏi tự luận toán 11 kết nối tri thưc. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 kết nối bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCBÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
(17 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1:
- a) Đổi số đo của các góc sau sang rad: ; ; ; (độ chính xác đến hàng phần nghìn); (độ chính xác đến hàng phần nghìn).
- b) Đổi số đo của các góc sau sang độ (độ chính xác đến phút): ;; - 5; .
Giải:
Áp dụng công thức với tính bằng radian, a tính bằng độ.
- a) Kết quả lần lượt là:
; ; ; 0,795; 0,71.
- b) Kết quả lần lượt là:
Câu 2:
- a) Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng và số đo .
- b) Trên đường tròn bán kính , xét cung tròn có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn, tính số đo của cung đó.
- c) Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ ?
Giải:
- a)
- b)
- c) Trong 2 giây bánh xe đạp quay được vòng tức là quay được cung có độ dài là .
Ta có
Câu 3:
- a) Cho góc lượng giác Với giá trị bằng bao nhiêu thì
góc ?
- b) Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): ,
. Xác định điểm cuối của các cung trên đường tròn lượng giác.
Giải:
a)
- b) Gọi M, N, P , Q là điểm cuối của các cung
Biểu diễn M, N, P, Q trên đường tròn lượng giác
Sao cho (theo chiều dương), (theo chiều âm).
Câu 4: Tính giá trị lượng giác sau:
- a)
- b)
- c)
- d)
Giải:
- a)
- b)
- c)
- d)
Câu 5:
- a) Cho Xác định dấu của các biểu thức sau: ;
- b) Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau :
; ; ; ;
Giải:
- a) Ta có
- b)
Do
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu
diễn tạo thành tam giác đều ?
Giải:
Tam giác đều có góc ở đỉnh là nên góc ở tâm là tương ứng .
Câu 2:
Giải:
Hình vẽ tham khảo. Hình vuông CDEF có góc là nên góc ở tâm là
tương ứng .
Câu 3:
- a) Tính giá trị biểu thức
- b) Tính giá trị biểu thức
Giải:
- a) Ta có
- b) Ta có
.
Vì
Do đó
Câu 4: Rút gọn biểu thức
Giải:
Ta có
Câu 5: Cho góc thỏa mãn và Tính
Giải:
Ta có
. Do đó,
Câu 6: Cho góc thỏa và Tính .
Giải:
Ta có
.
Câu 7: Rút gọn biểu thức
Giải:
Ta có
Suy ra
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Rút trị biểu thức
Giải:
Ta có và
Và
Suy ra
Câu 2: Cho góc thỏa và . Tính
Giải:
Ta có .
Thay vào , ta được .
Câu 3: Cho góc thỏa mãn và . Tính
Giải:
Ta có .
Thay vào , ta được .
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho góc thỏa mãn và Tính
Giải:
Áp dụng , ta có
Ta có .
Vì nên ta chọn .
Thay vào , ta được
Câu 2: Cho góc thỏa mãn và . Tính
Giải:
Với suy ra .
Ta có
.
(loại)
Từ hệ thức , suy ra (do )
và
Thay và vào , ta được
=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác