Bài tập file word toán 11 kết nối bài 15: Giới hạn dãy số
Bộ câu hỏi tự luận toán 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 kết nối bài 15: Giới hạn dãy số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
BÀI 15: GIỚI HẠN DÃY SỐ
(17 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Tính các giới hạn sau bằng định nghĩa.
- a) .
b) .
Giải:
- a) Với nhỏ tùy ý, ta chọn ta có nên có .
- b) Với nhó tùy ý, ta chọn ta có nên có .
Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa
- a)
- b)
Giải:
- a) Với nhỏ tùy ý, ta chọn ta có nên có
- b) Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa
.
Ta có:
Vây .
Câu 3: Tính giá trị của giới hạn
- a)
- b)
Giải:
- a)
- b)
Câu 4: Tính giá trị của giới hạn
- a)
- b)
Giải:
- a) .
- b) .
Vi .
Câu 5: Tính giá trị
- a)
- b)
Giải:
- a) Ta có: .
- b) Ta có:
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa
- a)
- b)
Giải:
- a) Với mọi nhỏ tùy ý, ta chọn
Suy ra .
- b) Với mọi lớn tù̀ ýg, ta chọn
Ta có:
Suy ra .
Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa
- a)
- b)
Giải:
- a) Với số thực a> 0 nhỏ tùy ý, ta chọn
Ta có:
Vậy .
- b) Với số thực nhỏ tùy ý, ta chọn thỏa
Ta có: .
Câu 3: Tính giá trị
- a)
- b)
Giải:
- a) Ta có.
- b) Ta có:
Câu 4: Tính giới hạn
- a) .
- b)
Giải:
- a) Ta có
.
- b) Ta có:
Mà và
Nên .
Câu 5: Tính giới hạn
- a)
- b)
Giải:
- a) Ta có: .
- b)
Câu 6: Tính giới hạn
- a)
- b)
- c)
Giải:
- a)
- b)
.
- c)
Câu 7: Tính giới hạn
a)
- b)
Giải:
a)
- b)
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tính giới han của dãy số
Giải:
Ta có:
Câu 2: Tính giới han của dãy số
Giải:
Ta có:
Mà:
Vây .
Câu 3: Cho dãy được xác đinh như sau:
Tìm với .
Giải:
Ta có: nên
Suy ra
Mà:
Mặt khác:
Vậy .
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho dãy số xác đinh bời
Đăt . Tính .
Giải:
Từ công thức truy hồi ta có:
Nên dãy là dãy số tăng.
Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim
Với là nghiệm của phưong trình: vô lí
Do đó dãy không bi chặn, hay .
Mặt khác:
Suy ra:
Dẫn tới:
Câu 2: Cho dãy số được xác định bởi . Tìm
Giải:
Ta thấy
Ta có : (1)
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Do đó:
Lai có:
Nên:
Hay .
Vây .