Bài tập file word Toán 12 chân trời Bài 2: Toạ độ của vectơ trong không gian
Bộ câu hỏi tự luận Toán 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Toạ độ của vectơ trong không gian. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 CTST.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG II. VECTƠ VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 2: TỌA ĐỘ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
(35 câu)
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Cho 3 vectơ đều khác . Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi?
Trả lời:
Giá của cùng song song song với một mặt phẳng.
cùng nằm trong một mặt phẳng.
nằm trong mặt phẳng (P), giá của và song song với (P)
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho vectơ và . Gọi lần lượt là ba góc tạo bởi với ba trục .
Trả lời:
Dùng công thức hình chiếu vecto trên trục, ta có:
Câu 3: Cho M trên đường thẳng với và . Nếu với thì tọa độ của M là?
Trả lời:
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ khác . Tích hữu hướng của và là . Tính
Trả lời:
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ khác . Tích hữu hướng của và là . là biểu thức nào?
Trả lời:
Câu 6: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Công thức thể tích hình chop EABD là?
Trả lời:
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết . Tìm tọa độ vectơ trung tuyến .
Trả lời:
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC:
biết . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Trả lời:
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết . Diện tích tam giác ABC bằng?
Trả lời:
Câu 10: Cho ba điểm . Tìm tọa độ của C để ABC là tam giác đều.
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Cho ba điểm . Tìm tọa độ của C để tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.
Trả lời:
Tam giác ABC vuông cân tại A
Câu 2: Cho ba điểm . Tính và để A, B, C thẳng hàng.
Trả lời:
A, B, C thẳng thàng cùng phương với
Câu 3: Cho ba điểm . Tính để là trọng tâm tam giác ABC.
Trả lời:
Câu 4: Cho ba điểm . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz).
Trả lời:
Gọi là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng Ta có và cùng phương.
Câu 5: Cho ba điểm . Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B.
Trả lời:
Gọi trên Ta có
Câu 6: Cho ba điểm . Tìm điểm E trên mặt phẳng (xOy) cách đều A, B, C.
Trả lời:
Câu 7: Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ của D.
Trả lời:
Câu 8:Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ vectơ .
Trả lời:
Câu 9:Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Cho bốn điểm và . ABDC là hình gì?
Trả lời:
Câu 10: Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.EFGH, biết và .
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (11 CÂU)
Câu 1: Cho bốn vectơ và Tìm tọa độ ba vectơ đồng phẳng.
Trả lời:
Câu 2: Cho hình chóp G.ABC có Thể tích hình chóp bằng?
Trả lời:
Câu 3: Cho hình chóp G.ABC có Tính thể tích hình hộp ABCD.EFGH có đáy ABCD chứa đáy ABC của hình chóp và đáy EFGH qua đỉnh G của hình chóp.
Trả lời:
đvtt
Câu 4:
Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có . Gọi I là tâm hình hộp. Chọn hệ trục trực chuẩn Oxyz sao cho lần lượt là . Tính tọa độ của
Trả lời:
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có . Gọi I là tâm hình hộp. Tính tọa độ của .
Trả lời:
Câu 6: Phân tích vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng
Trả lời:
Câu 7: Tính góc của hai vectơ
Trả lời:
Câu 8: Cho hai vectơ và với và . Định m để và vuông góc.
Trả lời:
Câu 9: Cho hai vectơ và với và . Với giá trị nào của m thì và cùng phương?
Trả lời:
Câu 10: Cho hai vectơ và có “Nếu thì ”. Chọn câu điền khuyết đúng?
Trả lời:
Câu 11: Cho hai vectơ và có “Nếu thì ”. Chọn câu điền khuyết đúng?
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Cho hai vectơ Xác định vectơ , biết vuông góc với và ; .
Trả lời:
vuông góc với và
Với
Với
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 12 chân trời Bài 2: Toạ độ của vectơ trong không gian