Bài tập file word Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P2)
Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ÔN TẬP CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN 2)
Bài 1: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
Trả lời:
Bài 2: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
Trả lời:
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Trả lời:
Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
- a) biết
- b) biết
Trả lời:
- a)
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy A = 6.(6-1) = 30
- b)
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- a)
- b)
- c)
- d)
- e)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
- d)
- e)
Bài 6: Tính nhanh
Trả lời:
Bài 7: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau
- a) khi
- b) khi
- c) khi
- d) khi
Trả lời:
- a)
Khi thì
- b)
Khi thì
- c)
Khi thì
- d)
Khi thì
Bài 8: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Trả lời:
Giá trị của biểu thức D luôn luôn bằng -4 với mọi x
Bài 9: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
Trả lời:
Giá trị của biểu thức C luôn luôn bằng 4 với mọi x
Bài 10: Cho x + y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x3 + 3xy + y3
Trả lời:
Ta có:
A = x3 + 3xy + y3
A = x3 + y3 + 3xy
A = (x + y)(x2 – xy + y2) + 3xy
A = (x + y)[(x + y)2 – 3xy] + 3xy
Thay x + y = 1 vào A ta được:
A = (x + y)[(x + y)2 – 3xy] + 3xy
A = 1.(1 – 3xy) + 3xy
A = 1 – 3xy + 3xy
A = 1
Vậy A = 1
Bài 11: Tìm biết
- a)
- b)
- c)
- d)
Trả lời:
- a)
Vậy
- b)
Vậy
- c)
Vậy
- d)
Vậy
Bài 12: Tính nhanh:
Trả lời:
Bài 13: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng 5 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm?
Trả lời:
Thể tích hình hộp chữ nhật ban đầu là: (cm3)
Thể tích hình hộp chữ nhật khi chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm là: (cm3)
Khi đó thể tích hình chữ nhật sẽ tăng thêm (cm3)
Bài 14: Chứng minh rằng:
- a)
- b)
Áp dụng: Tính , biết và
Trả lời:
- a) Biến đổi vế phải ta được:
- b) Biến đổi vế phải ta được:
Kết luận, vậy:
Bài 15: Tìm GTLN của các biểu thức sau
- a) b)
- c) d)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
- d)
Bài 16: Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).
Trả lời:
Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời thành một hình chữ nhật
Ta có hình chữ nhật có kích thước các cạnh là: a + 1, a + b
Khi a = 0,8, b = 2, kích thước các cạnh là: 1,8 m và 2,8 m
Diện tích hình chữ nhật là: 1,8 2,8 = 5,04 (m2)
Bài 17: Chứng minh rằng
- a) chia hết cho 48 với n lẻ
- b) chia hết cho 384 với mọi n chẵn lớn hơn 4
Trả lời:
- a)
Đặt (n lẻ)
- b)
Đặt
Bài 18: Chứng minh đẳng thức sau đúng:
Trả lời:
Ta có:
Kết luận, vậy :
Bài 19: Tìm , biết
Chứng minh rằng
Trả lời:
Ta có:
(đpcm).
Bài 20: Phân tích thành nhân tử đa thức.
Trả lời:
Dễ thấy , đặt
Biến đổi
Từ đó
Tìm sao cho và chọn
Ta có
Do dó, .
Nếu đa thức có chứa thì có thể xét đa thức theo cách trên.