Bài tập file word Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P3)
Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P3). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ÔN TẬP CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN 3)
Bài 1: Tính nhanh:
Trả lời:
Bài 2:
- a) Cho x + y = 12 và xy = 35. Tính
- b) Cho x - y = 8 và xy = 20. Tính
Trả lời:
Bài 3: Bạn Lan: chia hết cho cả ba số 98, 99 và 100.
Bạn Nam: Đúng rồi. Vì chia hết cho n, n−1 và n+1 mà. (n là số tự nhiên, n>1).
Phát biểu của hai bạn có đúng không? Vì sao?
Trả lời:
Ta có:
Vì vậy chia hết cho n, n - 1 và n + 1 (n là số tự nhiên, n > 1)
Vậy phát biểu của hai bạn là đúng
Bài 4: Tính nhanh
- a)
- b)
- c)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
Bài 5: Tìm biết
- a) b)
- c) d)
Trả lời:
- a)
- b)
- c)
- d)
Bài 6: Tìm x, biết:
Trả lời:
Bài 7: Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích (với x > 3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa x
Trả lời:
Ta có:
Độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật cần tìm lần lượt là: 2x, x - 3, x + 3
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng 5 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm?
Trả lời:
Thể tích hình hộp chữ nhật ban đầu là: (cm3)
Thể tích hình hộp chữ nhật khi chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm là: (cm3)
Khi đó thể tích hình chữ nhật sẽ tăng thêm
(cm3)
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Trả lời:
GTLN của A bằng 2026 khi
Bài 10: Chứng minh rằng
Trả lời:
Ta có:
Bài 11: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng
Trả lời:
Vậy cạnh của hình vuông bằng 7y + 2
Bài 12: Cho ba số thỏa mãn và . Chứng minh rằng
Trả lời:
Từ:
+) TH1: mà thỏa mãn
+) Hai trường hợp còn lại tương tự.
Bài 13: Tìm , biết
Chứng minh rằng
Trả lời:
Ta có:
(đpcm).
Bài 14: Cho x + y = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Trả lời:
Ta có
Nên
Vậy .
Bài 15: Chứng minh rằng an – bn = (a +b)(an-1 – bn-1) - ab(an-2 – bn-2) , với n là số tự nhiên và n>1
Trả lời:
Với n là số tự nhiên và n>1, ta có:
(a +b)(an-1 – bn-1) - ab(an-2 – bn-2)
= an – abn-1 + an-1b – bn – an-1b + abn-1
= an – bn
Bài 16: Chứng minh rằng với mọi nguyên thì là một số chính phương
Trả lời:
Ta có:
(đpcm).
Bài 17: Chứng minh rằng:
Trả lời:
Xét vế trái có:
Bài 18: Cho biểu thức:
Rút gọn và tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Trả lời:
GTNN của A = 21 khi x = 3
Bài 19: Tìm các số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố
Trả lời:
Ta có: (thỏa mãn)
Vậy là giá trị cần tìm
Bài 20: Chứng tỏ rằng:
- a) chia hết cho 31.
- b) chia hết cho 8.
Trả lời:
- a)
Vậy M chia hết cho 31.
b)
Ta có: chia hết cho 8; chia hết cho 8
Vậy N chia hết cho 8