Đáp án Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P2)
File đáp án Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P2). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
4. Tổng và hiệu của hai lập phương
Hoạt động 5 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính: …
Đáp án:
- a) (a + b)(a2– ab + b2)
= a . a2 – a . ab + a . b2 + b . a2 – b . ab + b . b2
= a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3
= a3 + b3.
- b) (a – b)(a2+ ab + b2)
= a . a2 + a . ab + a . b2 – b . a2 – b . ab – b . b2
= a3 + a2b + a2b – a2b – a2b – b3
= a3 – b3.
Luyện tập 11 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:…
Đáp án:
- a) 27x3+ 1
= (3x)3 + 13
= (3x + 1)[(3x)2 – 3x . 1 + 12]
- b) 64 – 8y3
= 43 – (2y)3
= (4 + 2y)(4 – 2y).
III) Bài tập
Bài 1 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:…
Đáp án:
- 4x2+ 28x + 49 = (2x)2 + 2 . 2x . 7 + 72 = (2x + 7)2;
- 4a2+ 20ab + 25b2 = (2a)2 + 2.2a.5b + (5b)2 = (2a+5b) 2;
- 16y2– 8y + 1 = (4y)2 – 2 . 4y . 1 + 12 = (4y – 1)2;
- 9x2 − 6xy + y2 = (3x) 2 − 2.3x.y + y2 =(3x−y)2
Bài 2 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu…
Đáp án:
- a3+12a2 + 48a + 64 = a3 + 3 . a2 . 4 + 3 . a . 42 + 43 = (a + 4)3;
- 27x3 + 54x2y + 36xy2 + 8y3 = (3x+2y)3;
- x3– 9x2 + 27x – 27 = x3 – 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 – 33 = (x – 3)3;
- 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3 = (2a−b)3
Bài 3 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:…
Đáp án:
- a) 25x2– 16
= (5x)2 – 42
= (5x + 4)(5x – 4);
- b) 8x3+ 1
= (2x)3 + 1
= (2x + 1)[(2x)2 – 2x . 1 + 12]
= (2x + 1)(4x2 – 2x + 1);
- c) 8x3– 125
= (2x)3 – 53
= (2x – 5)[(2x)2 + 2x . 5 + 52]
= (2x – 5)(4x2 + 10x + 25);
- d) 27x3– y3
= (3x)3 – y3
= (3x – y)[(3x)2 + 3x.y + y2]
= (3x – y)(9x2 + 3xy + y2)
- e) 16a2– 9b2
= (4a)2 – (3b)2
= (4a + 3b)(4a – 3b);
- g) 125x3+ 27y3
= (5x)3 + (3y)3
= (5x + 3y)[(5x)2 – 5x . 3y + (3y)2]
= (5x + 3y)(25x2 – 15xy + 9y2);
Bài 4 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính giá trị của mỗi biểu thức:
Đáp án:
- a) Ta có:
A = x2 + 6x + 10
= x2 + 6x + 9 + 1
= (x + 3)2 + 1.
Tại x = -103 ta có:
A = (−103 + 3)2 + 1 = (−100)2 + 1 = 10 000 + 1 = 10 001.
Vậy A = 10 001 tại x = −103.
- b) Ta có:
B = x3 + 6x2 + 12x + 12
= x3 + 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 + 23 + 4
= (x + 2)3 + 4.
Thay x = 8 vào biểu thức B, ta được:
B = (8 + 2)3 + 4 = 103 + 4 = 1004.
Vậy B = 1004 tại x = 8.
Bài 5 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x…
Đáp án:
- a) Ta có:
C = (3x – 1)2 + (3x + 1)2 – 2(3x – 1)(3x + 1)
= [(3x – 1) – (3x + 1)]2
= (3x – 1 – 3x – 1)2
= (– 1 – 1)2
= (–2)2= 4.
Vậy biểu thức C không phụ thuộc vào biến x.
- b) D = (x + 2)3– (x – 2)3– 12(x2 + 1)
= [(x + 2) – (x – 2)][(x + 2)2 + (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2] – 12(x2 + 1)
= (x + 2 – x + 2)[(x + 2)2 + x2 – 22 + (x – 2)2] – 12x2 – 12
= 4(x2 + 4x + 4 + x2 – 4 +x2– 4x + 4) – 12x2 – 12
= 4(3x2 + 4) – 12x2 – 12
= 12x2 + 16 – 12x2 – 12 = 4.
Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.
- c) E = (x + 3)(x2– 3x + 9) – (x – 2)(x2+ 2x + 4)
= (x3 + 33) – (x3 – 23)
= x3 + 27 – x3+ 8
= 35.
Vậy biểu thức E không phụ thuộc vào biến x.
- d) G = (2x – 1)(4x2+ 2x + 1) – 8(x + 2)(x2– 2x + 4)
= [(2x)3 – 13]– 8(x3 + 23) = (8x3 – 1) – 8(x3 + 8)
= 8x3 – 1–8x3 – 64
= – 65.
Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.
Bài 6 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh:
Đáp án:
Ta có (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 0,24
= (0,76 + 0,24)3 – 3 . 0,76 . 0,24 . (0,76 + 0,24) + 3 . 0,76 . 0,24
= 13 – 3 . 0,76 . 0,24 . 1 + 3 . 0,76 . 0,24
=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ