Đề thi cuối kì 2 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TIN HỌC 8  - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nghề nào dưới đây không liên quan đến ứng dụng tin học?

  • A. Streamer.
  • B. Vlogger.
  • C. Dancer.
  • D. Bán hàng online.

Câu 2. Một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tin học là:

  • A. Quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị mạng, bán hàng online,…
  • B. Lập trình ứng dụng điện thoại, tester, phát triển phần mềm,…
  • C. Streamer, phát triển phần mềm, thiết kế đồ hoạ,…
  • D. Kỹ sư trí tuệ nhân tạo, lập trình ứng dụng điện thoại, vlogger,…

Câu 3. Có bao nhiêu cấu trúc điều khiển trong môi trường lập trình trực quan?

  • A. 1.                           B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Người được coi là lập trình viên đầu tiên trên thế giới là một phụ nữ người Anh.
  • B. Tỉ lệ nữ giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nam giới còn khá thấp.
  • C. Tin học đang thúc đẩy sự phát triển của mọi ngành nghề, thu hút một số lượng lớn lao động của xã hội tham gia.
  • D. DigiGirlZ là chiến dịch toàn cầu do tập đoàn Apple khởi xướng nhằm truyền cảm hứng cho các học sinh nữ Trung học cơ sở và Trung học phổ thông theo đuổi các ngành nghề khoa học – công nghệ, trong đó có lĩnh vực tin học.

Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

    a) Hầu hết các ngôn ngữ lập trình đều có chức năng chỉ rõ lỗi cú pháp.

b) Lỗi cú pháp dễ dàng được phát hiện và sửa chữa.

c) Lỗi cú pháp là lỗi câu lệnh, tuy được viết đúng quy tắc nhưng thực hiện sai so với kịch bản.

d) Lỗi logic là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động.

e) Việc xác định lỗi logic không phải lúc nào cũng đơn giản.

f) Các lỗi cần được loại bỏ trước khi chương trình được coi là sản phẩm hoàn chỉnh và có thể chia sẻ với người khác.

  • A. 4.                           B. 0.                               C. 3.                               D. 6.

Câu 6. Phép toán nào sau đây trả lại kết quả true?

  • A. .            
  • B. .             
  • C. .              
  • D. .

Câu 7. Các bướcđánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản là:

  • A. Insert  Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
  • B. Layout  Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
  • C. Home  Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.
  • D. Design  Page Number Bottom of Page/Plain Number 2.

Câu 8. Màu xám thuộc nhóm màu:

  • A. Trung tính.             B. Nóng.                         C. Ấm.                            D. Lạnh.

Câu 9. Ngày Quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin (International Girls in ICT Day) được tổ chức hàng năm bởi:

  • A. Liên minh Công nghệ Quốc tế của Liên Hợp Quốc.                      
  • B. Liên minh Viễn thông Quốc tế của Liên Hợp Quốc.                                
  • C. Liên minh Khoa học Quốc tế của Liên Hợp Quốc.                                  
  • D. Liên minh Giáo dục Quốc tế của Liên Hợp Quốc.

Câu 10. Ý nghĩa của hình                trong sơ đồ khối là:

  • A. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
  • B. Điều kiện rẽ nhánh.
  • C. Xử lý/Tính toán/Gán.
  • D. Trả về giá trị.

Câu 11. Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng:

  • A. Cấu trúc rẽ nhánh.                     
  • B. Cấu trúc tuần tự.                                 
  • C. Cấu trúc dữ liệu.                                  
  • D. Cấu trúc lặp.

Câu 12. Để tạo hiệu ứng cho các trang chiếu, chọn:

  • A. Animations.           
  • B. Slide Show.            
  • C. Design.         
  • D. Transitions.

Câu 13. Trong chương trình Scratch, nhóm lệnh nào dùng để tạo biểu thức?

  • A. Nhóm lệnh Các biến số.
  • B. Nhóm lệnh Sự kiện.
  • C. Nhóm lệnh Các phép toán.
  • D. Nhóm lệnh Hiển thị.

Câu 14. Cấu trúc lặp có mấy dạng?

  • A. 1.                           B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, 5.16 là dữ liệu thuộc kiểu số.    
  • B. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, “Trí tuệ nhân tạo” là dữ liệu thuộc kiểu xâu kí tự.
  • C. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, kiểu dữ liệu logic có hai giá trị là true và false.
  • D. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch, phép toán kết hợp trả lại kết quả là giá trị thuộc kiểu dữ liệu số.

Câu 16. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng:

  • A. Video.                   
  • B. Thuật toán.                      
  • C. Hình ảnh.                        
  • D. Văn bản.

Câu 17. Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  • A. Link.                      B. Video.                        C. Icons.                         D. Action.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Số trang trong văn bản được đánh tự động và chỉ được đặt ở chân trang.
  • B. Header là phần dưới cùng của văn bản.           
  • C. Đầu trang và chân trang không thể chứa hình ảnh hay hình đồ hoạ.          
  • D. Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính; thường chứa thông tin ngắn gọn, thường được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Không sử dụng quá nhiều màu trên một trang chiếu (bao gồm cả màu nền, màu chữ, …).
  • B. Các màu nóng như đen, đỏ, … mang lại cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ.               
  • C. Nên chọn màu văn bản có độ tương phản cao với màu nền.
  • D. Có thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu.

Câu 20. Để xoá phần chân trang của văn bản, ta thực hiện các bước như thế nào?

  • A. Insert  Header  Remove Header.
  • B. Home  Header  Remove Header.
  • C. Insert  Footer  Remove Footer.
  • D. Home  Footer  Remove Footer.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Bản mẫu thường được thiết kế để sắp xếp và lọc dữ liệu.
  • B. Bản mẫu chỉ chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền, ...
  • C. Bản mẫu không gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu.
  • D. Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời gian.

Câu 22. Phương án nào không phải là ứng dụng của tin học trong lĩnh vực du lịch?

  • A. Bản đồ số cho du lịch.                
  • B. Quảng cáo sản phẩm du lịch.
  • C. Đặt chỗ khách sạn trên website.
  • D. Tạo khoá học trực tuyến.

Câu 23. Có mấy cách mô tả thuật toán?

  • A. 4.                           B. 3.                               C. 2.                               D. 1.

Câu 24. Các thao tác có thể thực hiện với bản mẫu là:

  • A. Chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng.
  • B. Chỉnh sửa, chia sẻ, tạo mới.
  • C. Chia sẻ, tái sử dụng, tạo mới.
  • D. Tạo mới, chỉnh sửa, tái sử dụng.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm)

a) Trong lập trình, hằng là gì?

b) Em hãy nêu các phép toán logic trong ngôn ngữ lập trình Scratch.

Câu 2 (1,0 điểm). Lỗi cú pháp và lỗi logic xảy ra khi nào?

Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy nêu những lợi ích của việc ứng dụng tin học trong nghề nghiệp.


 

 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

%

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023  - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8  - KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1 - C2 - B3 - C4 - D5 - A6 - B7 - A8 - D
9 - B10 - C11 - A12 - A13 - C14 - C15 - D16 - B
17 - A18 - D19 - B20 - C21 - D22 - D23 - B24 - A
  • B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a) Ba phép toán logic là:

 - và (and): Kết quả của phép toán “và” chỉ đúng khi hai biểu thức thành phần đều đúng.  - hoặc (or): Kết quả của phép toán “hoặc” chỉ sai khi hai biểu thức thành phần đều sai.  - không phải (not): Kết quả của phép toán “không phải” là đúng khi biểu thức sai và ngược lại.

b) Hằng là giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi hằng thuộc một kiểu dữ liệu nhất định (hằng kiểu số, hằng kiểu xâu kí tự, hằng kiểu logic,…).

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

 - Lỗi cú pháp xảy ra khi lệnh viết sai so với quy tắc của ngôn ngữ lập trình, làm cho chương trình không hoạt động.  - Lỗi logic (hay lỗi ngữ nghĩa) xảy ra khi các câu lệnh trong chương trình tuy được viết đúng cú pháp nhưng thực hiện không đúng kịch bản.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

 - Ứng dụng tin học giúp tăng tốc độ xử lí, tiết kiệm thời gian của người lao động.  - Ứng dụng tin học giúp liên lạc và trao đổi thông tin dễ dàng.  - Ứng dụng tin học hỗ trợ làm việc nhóm và mở rộng phạm vi làm việc.  - Ứng dụng tin học giúp nâng cao tay nghề, bổ sung kiến thức, hỗ trợ thông tin cho người lao động.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm


 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8  - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản  1 2   3 0,75
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu  2   1 3 0,75
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu  2 1   3 0,75
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình  3     3 0,75
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu11 12   322,75
Bài 14. Cấu trúc điều khiển  3     3 0,75
Bài 15. Gỡ lỗi11      111,25
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp  51    512,25
Tổng số câu TN/TL22162501024410
Điểm số0,52,54,01,51,2500,2506,04,010
Tổng số điểm

3,0 điểm

30%

5,5 điểm

55%

1,25 điểm

12,5%

0,25 điểm

2,5%

10 điểm

100%

100%     

 


 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023  - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8  - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungMức độYêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

 

TL

 

TN   
ỨNG DỤNG TIN HỌC010    
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

 

 Nhận biết

 

 - Nhận biết được phần đầu trang, chân trang và số trang của văn bản.    
Thông hiểu - Tác dụng của phần đầu trang, chân trang và số trang. 1 C18 
Vận dụng - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. 2 

C7

C20

 
Vận dụng cao - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.     
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếuThông hiểu - Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. 2 

C8

C19

Vận dụng - Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.     
Vận dụng cao - Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. 1 C12 
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếuThông hiểu - Sử dụng được các bản mẫu (template). 2 

C21

C24

Vận dụng - Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. 1 C17 
Vận dụng cao - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin.     
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH414    
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trìnhThông hiểu - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. 3 

C10

C16

C23

Vận dụng - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.     
Bài 13. Biểu diễn dữ liệuNhận biết - Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch.11C1aC15
Thông hiểu - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức.1 C1b  
Vận dụng - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. 2 

C6

C13

 
Bài 14. Cấu trúc điều khiểnThông hiểu - Hiểu được các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. 3 

C3

C11

C14

Vận dụng - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan.     
Bài 15. Gỡ lỗiNhận biết - Nhận biết và phân loại được các loại lỗi trong chương trình.11C2C5
Thông hiểu - Hiểu được hai phương pháp phổ biến để phát hiện lỗi logic trong chương trình và cách sửa lỗi.     
Vận dụng - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình.     
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC      
Bài 16. Tin học với nghề nghiệpThông hiểu - Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc.  - Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học.  - Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ.15C3

C1

C2

C4

C9

C22

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay