Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ nhất?
A. Thành phần điện tử chính là đèn điện tử chân không.
B. Kích thước nhỏ, có thể mang theo người.
C. Bộ nhớ chính là trống từ.
D. Thiết bị vào – ra là máu đọc và tạo thẻ đục lỗ.
Câu 2: Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường số?
A. Lưu trữ được ít thông tin. B. Gọn nhẹ.
C. Dễ dàng chia sẻ. D. Dễ thực hiện mọi lúc, mọi nơi.
Câu 3: Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến trong ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. 1 kiểu. B. 2 kiểu. C. 3 kiểu. D. 4 kiểu.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của máy tính điện tử có bao nhiêu thế hệ?
A. Hai thế hệ. B. Ba thế hệ.
C. Bốn thế hệ. D. Năm thế hệ.
Câu 5: Chiếc máy tính cơ học đầu tiên có tên là gì?
A. Pascaline. B. Babbage. C. Charle. D. Digitus.
Câu 6: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Số lượng kết quả tìm kiếm. B. Quan điểm của người đưa tin.
C. Tốc độ truyền tin. D. Nguồn gốc và mục tiêu thông tin.
Câu 13: Khi nhìn thấy một phong cảnh rất đẹp, em muốn chia sẻ ngay với bạn bè thì sửdụng dạng thông tin nào?
A. Âm thanh. B. Ảnh số. C. Ảnh in. D. Văn bản.
Câu 14: Một nhóm học sinh đang làm dự án về ô nhiễm môi trường. Việc tìm kiếm thông tin về các nguyên nhân gây ô nhiễm sẽ giúp nhóm:
A. Hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm.
B. Đề xuất được những giải pháp hiệu quả.
C. Tìm được nhiều tài liệu tham khảo.
D. Cả A và B.
Câu 15: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
B. Hướng dẫn sử dụng của một người giỏi Tin học.
C. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 16: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng?
A. %. B. &. C. #. D. $.
Câu 17: Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối?
A. F2. B. F4. C. F1. D. F3.
Câu 18: Địa chỉ tuyệt đối của một ô tính là gì?
A. Địa chỉ chỉ định đến một ô cụ thể trong bảng tính.
B. Địa chỉ cố định, không thay đổi khi sao chép công thức.
C. Địa chỉ luôn kết thúc bằng dấu $.
D. Địa chỉ thay đổi theo vị trí của ô khi sao chép công thức.
Câu 19: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi.
B. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam.
C. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ.
D. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó.
Câu 20: Khi sao chép một công thức chứa địa chỉ tương đối, điều gì sẽ xảy ra?
A. Địa chỉ tương đối sẽ không thay đổi.
B. Địa chỉ tương đối sẽ thay đổi theo vị trí mới của công thức.
C. Công thức sẽ bị lỗi.
D. Không có sự thay đổi nào xảy ra.
Câu 21: Thông tin số không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ dàng nhân bản. B. Dễ lan truyền.
C. Dễ bị xóa bỏ hoàn toàn. D. Truy cập được từ xa.
Câu 22: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và
A. độ lan toả. B. giá tiền.
C. nguồn gốc. D. số lượt xem.
Câu 23: Thông tin của chính phủ có tên miền là
A. .gov. B. .com. C. .vn. D. .org.
Câu 24: Chọn 1 đáp án phía dưới để điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ……
Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra …… Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ khí.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm máy tính thế hệ thứ tư.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi lĩnh vực y tế và quốc phòng.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 3 | 3 | 1 1đ | 1 | 7 | 1 | 2,75 | ||||
| Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 1 3đ | 1 | 7 | 1 | 4,75 | |||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,5 | 1,75 | 1,5 | 1,25 | 2,5 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,25 điểm 32,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Lược sử công cụ tính toán | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. | |||||
| Vận dụng cao | Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Nhận biết thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra các dạng của thông tin số. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. | |||||
| Vận dụng | - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. | |||||
| Vận dụng cao | Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả. | |||||
| 3. Thực hành khai thác thông tin số | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||