Đề thi giữa kì 1 toán 12 chân trời sáng tạo (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

           Chữ kí GT2: ...........................

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

        TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có bảng biến thiên như sau:

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..   C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..   D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 2. Trong không gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6., cho hai vectơ PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. và PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.. Khi PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. thì giá trị của PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..   B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. và trục hoành là

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 4. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. thuộc đường thẳng nào sau đây?

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..      B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..       D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 5. Cho hình hộp PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.. Khi đó PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..        B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..        C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..        D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 6. G.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. Cho hàm số bậc bốn PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có đồ thị như hình sau:

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

          A. 4.  B. 1.   C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  D. 2.

Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có phương trình là

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..     B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..      C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..  D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 11. Trong không gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6., cho điểm PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.. Hình chiếu của điểm PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. trên mặt phẳng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có tọa độ là

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..      D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 12. Cho hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. như sau:

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng

          A. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         B. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..         C. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..       D. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Cho hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

a) Đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. cắt trục tung tại điểm PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

b) Đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có tiệm cận ngang là đường thẳng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

c) Đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có tiệm cận xiên là đường thẳng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

d) PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 3. Cho hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

a) Hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có tập xác định là PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

b) Hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. đồng biến trên PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

c) Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

d) Giá trị lớn nhất của hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. trên PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 4. Một vật chuyển động theo quy luật PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. với PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.

a) Quãng đường vật chuyển động được sau khoảng thời gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. giây là PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

b) Vận tốc của vật theo thời gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. là PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

c) Trong khoảng thời gian từ PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (giây) đến PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (giây) thì vận tốc của vật giảm.

d) Trong khoảng thời gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. giây kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Trong không gian PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6., cho hình bình hành PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có ba đỉnh PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.. Biết PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6., khi đó giá trị của PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng bao nhiêu?

Câu 2. Cân đòn là dụng cụ đo khối lượng ở Việt Nam đầu những năm 1990 trở về trước. Đĩa cân được treo bởi ba sợi xích xuất phát từ điểm PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. trên đầu móc của cân và lần lượt móc vào ba điểm PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. trên đĩa cân sao cho PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. đều (xem hình minh họa). Độ dài của ba đoạn xích PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. đều bằng 80 cm. Biết khối lượng của vật đặt trên đĩa cân là 14,8 kg, đĩa cân có khối lượng là 0,2 kg và miệng đĩa cân là đường tròn có bán kính là 20 cm.

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Độ lớn của các lực căng trên mỗi dây xích bằng bao nhiêu Niutơn? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Biết công thức trọng lực PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. trong đó PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. là khối lượng của vật có đơn vị PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6..

Câu 3. Một loại vi khuẩn được tiêm một loại thuốc kích thích sự sinh sản. Sau PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. giây, số vi khuẩn được xác định theo công thức PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.. Hỏi sau bao nhiêu giây thì số vi khuẩn lớn nhất?

Câu 4. Cho hàm số PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. có đồ thị như hình vẽ bên:

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Giá trị của PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. bằng bao nhiêu?

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

Dạng thức 1

Dạng thức 2

Dạng thức 3

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tư duy và lập luận Toán học

3

3

0

3

3

0

0

0

2

Giải quyết vấn đề Toán học

3

3

0

3

4

3

0

0

2

Mô hình hóa Toán học

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tổng

6

6

0

6

7

3

0

0

6

   

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tư duy và lập luận toán học

Giải quyết vấn đề

Mô hình hóa

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN ngắn

(số câu)

Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số

10

8

4

Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số

Nhận biết

Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị

2

2

C1, C2

C1a, C1b

Thông hiểu

Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó

Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên

1

2

C8

C2a, C2b

Vận dụng

Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn

1

C1

Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Nhận biết

Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên

1

1

C3

C1c

Thông hiểu

Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản

1

C9

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số

2

C2

C4

Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Nhận biết

Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số

2

C4, C5

Thông hiểu

Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan

Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản

Nhận biết

Đọc đồ thị.

1

C6

Thông hiểu

Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức.

2

1

C10, C11

C2c

Vận dụng

Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.

2

1

C1d, C2d

C5

Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian

2

8

2

Bài 1. Vectơ và các phép toán  trong không gian

Nhận biết

Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian

1

4

C7

C3a, C3b, C4a, C4b

Thông hiểu

- Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ

- Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ

Chứng minh các đẳng thức vectơ

1

3

C12

C3c, C3d, C4c 

Vận dụng

Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng

Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác

1

1

C4d

C3

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Toán 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay