Đề thi giữa kì 1 toán 12 chân trời sáng tạo (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Trong không gian , cho hai vectơ
và
. Khi
thì giá trị của
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho hình hộp . Khi đó
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 6. G.............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. . D. 2.
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Trong không gian , cho điểm
. Hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
như sau:
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho hàm số .
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng
.
d) .
Câu 3. Cho hàm số .
a) Hàm số có tập xác định là
.
b) Hàm số đồng biến trên
.
c) Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên
bằng
.
Câu 4. Một vật chuyển động theo quy luật với
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và
(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
a) Quãng đường vật chuyển động được sau khoảng thời gian giây là
.
b) Vận tốc của vật theo thời gian là
.
c) Trong khoảng thời gian từ (giây) đến
(giây) thì vận tốc của vật giảm.
d) Trong khoảng thời gian giây kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian , cho hình bình hành
có ba đỉnh
. Biết
, khi đó giá trị của
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cân đòn là dụng cụ đo khối lượng ở Việt Nam đầu những năm 1990 trở về trước. Đĩa cân được treo bởi ba sợi xích xuất phát từ điểm trên đầu móc của cân và lần lượt móc vào ba điểm
trên đĩa cân sao cho
đều (xem hình minh họa). Độ dài của ba đoạn xích
đều bằng 80 cm. Biết khối lượng của vật đặt trên đĩa cân là 14,8 kg, đĩa cân có khối lượng là 0,2 kg và miệng đĩa cân là đường tròn có bán kính là 20 cm.
Độ lớn của các lực căng trên mỗi dây xích bằng bao nhiêu Niutơn? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Biết công thức trọng lực trong đó
là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn
là khối lượng của vật có đơn vị
.
Câu 3. Một loại vi khuẩn được tiêm một loại thuốc kích thích sự sinh sản. Sau giây, số vi khuẩn được xác định theo công thức
. Hỏi sau bao nhiêu giây thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
Giá trị của bằng bao nhiêu?
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vấn đề Toán học | 3 | 3 | 0 | 3 | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số | 10 | 8 | 4 | |||||||
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị | 2 | 2 | C1, C2 | C1a, C1b | ||||
Thông hiểu | Xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó | Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên | 1 | 2 | C8 | C2a, C2b | ||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số để giải quyết một số bài toán thực tiễn | 1 | C1 | |||||||
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số | Nhận biết | Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên | 1 | 1 | C3 | C1c | ||||
Thông hiểu | Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về GTLN, GTNN của hàm số | 2 | C2 C4 | |||||||
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số | 2 | C4, C5 | ||||||
Thông hiểu | Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan | |||||||||
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị của một số hàm số cơ bản | Nhận biết | Đọc đồ thị. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Khảo sát và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc ba và phân thức. | 2 | 1 | C10, C11 | C2c | |||||
Vận dụng | Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. | 2 | 1 | C1d, C2d | C5 | |||||
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | 1 | 4 | C7 | C3a, C3b, C4a, C4b | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ - Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ | Chứng minh các đẳng thức vectơ | 1 | 3 | C12 | C3c, C3d, C4c | ||||
Vận dụng | Tìm điều kiện để vectơ đồng phẳng | Ứng dụng vectơ vào các bài toán thực tế và liên hệ giữa các môn học khác | 1 | 1 | C4d | C3 |