Giáo án đại số 9 kì 1 VNEN soạn theo công văn 5512

Giáo án hay còn gọi là kế hoạch bài dạy(KHBD). Dưới đây là giáo án giảng dạy môn Toán (phần đại số) 9 kì 1 VNEN theo mẫu giáo án mới của Bộ Giáo dục - 5512. Bộ giáo án kenhgiaovien.com gửi tới thầy cô có đầy đủ tất cả các bài, các tiết. Thao tác tải về rất đơn giản, tài liệu file word có thể chỉnh sửa dễ dàng, mời quý thầy cô tham khảo bài demo. GA dai so 9 ki 1 vnen cv 5512

Xem bài mẫu giáo án

Một số tài liệu quan tâm khác


Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (T1)

I- MỤC TIÊU

  1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm, kí hiệu về căn bậc hai, phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương. Biết so sánh các căn bậc hai

  1. Kĩ năng:

- Thành thạo tìm căn bậc hai số học của số không âm. Biết áp dụng vào làm một số bài tập đơn giản.

  1. Thái độ:

- Ham thích học môn toán.

  1. Năng lực, phẩm chất :

4.1.Năng lực

- Năng lực chung: phát triển cho HS năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.NL sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực thành thạo các phép tính.

4.2 Phẩm chất:

- Giúp cho các em có các phẩm chất tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó

II- TRỌNG TÂM

- Tìm hiểu về căn bậc hai, căn bậc 3

III- Chuẩn bị

  1. Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
  2. Học sinh: SGK ; Vở viết. máy tính bỏ túi.

IV- CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

  1. Hình thức tổ chức dạy học: học sinh hoạt động nhóm, cá nhân trong lớp học .
  2. Phương pháp dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề, PP dạy học nhóm.
  3. Kỹ thuật dạy học: kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi, kt chia nhóm.

IV- TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC

  1. Ổn định tổ chức lớp:
  2. Các hoạt động học

Hoạt động của GV – HS

Nội dung cần đạt

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động nhóm trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề, PP dạy học nhóm.

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi, kt chia nhóm

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ: hoạt động nhóm thực hiện phần a, b trong phần khởi động?

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

* HS: thảo luận nhóm

GV: Quan sát các nhóm thực hiện yêu cầu.

* Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả

- Các nhóm khác bổ sung

* GV nhận xét

Dự kiến SPHS:

a) Cạnh hình vuông là a = 3cm ( Vì a2 = 9) hoặc a = 3

b) N = Z =

Q =

 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Định nghĩa căn bậc hai số học

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề,

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi.

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân tìm hiểu phần 1a, 1b đọc phần thông tin nội dung và cho biết

+ Căn bậc hai của số a không âm là gì?

+ Hãy nêu ví dụ

- Hoạt động cá nhân làm phần 1c

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.

* Sản phẩm học tập:

GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- Nhận xét kết quả và chốt lại

Sản phẩm: Căn bậc hai của số a 0 là x sao cho x2 = a.

1. Định nghĩa căn bậc hai số học

* Căn bậc hai của số a 0 là số x sao cho x2 = a

Với a > 0, gọi là CBHSH của a

Số 0 là CBHSH của 0

VD: CBHSH của 16 là (=4)

c, Ví dụ

 

 

Hoạt động 2: Chú ý

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân, nhóm trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề, PP dạy học nhóm.

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi, kt chia nhóm

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ cho HS cá nhân đọc phân thông tin2a, 2b sau đó trao đổi thảo luận nhóm thế nào là phép khai phương, rút ra chú ý gì khi thực hiện phép khai phương?

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

+ Thảo luận nhóm

GV: Quan sát hướng dẫn các nhóm thực hiện yêu cầu.

* Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- HS đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả

- Các nhóm khác nhận xét bổ sung nếu có

- GV nhận xét kq và chốt lại

2. Chú ý

- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương

 

+ Với a 0: x =

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề,

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi.

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm?

- Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học?

GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi để tìm phép khai phương?

- Làm bài tập 1, 4 SHD /6

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

* Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- HS báo cáo kết quả

- GV nhận xét kq và chốt lại

Bài 1

(đúng )

(sai)

D-E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG

GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà đọc và tìm hiểu phần “Em có biết” phần vận dụng và tìm tòi mở rộng

- Học bài và tìm hiểu phần so sánh hai căn bậc hai

- Đọc tìm hiểu trong sách hướng dẫn, trên mạng internet tìm hiểu cách tính gần đúng số

   

 

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (T2)

I- MỤC TIÊU

  1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm, kí hiệu về căn bậc hai, phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của số dương. Biết so sánh các căn bậc hai

  1. Kĩ năng:

- Thành thạo tìm căn bậc hai số học của số không âm. Biết áp dụng vào làm một số bài tập đơn giản.

  1. Thái độ:

- Ham thích học môn toán.

  1. Năng lực, phẩm chất :

4.1.Năng lực

- Năng lực chung: phát triển cho HS năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.NL sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực thành thạo các phép tính.

4.2 Phẩm chất:

- Giúp cho các em có các phẩm chất tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó

II- TRỌNG TÂM

- Tìm hiểu về căn bậc hai, căn bậc 3

III- Chuẩn bị

  1. Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
  2. Học sinh: SGK ; Vở viết. máy tính bỏ túi.

IV- CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

  1. Hình thức tổ chức dạy học: học sinh hoạt động nhóm, cá nhân trong lớp học .
  2. Phương pháp dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề, PP dạy học nhóm.
  3. Kỹ thuật dạy học: kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi, kt chia nhóm.

IV- TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC

  1. Ổn định tổ chức lớp:
  2. Các hoạt động học

Hoạt động của GV – HS

Nội dung cần đạt

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân, nhóm trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề, pp dạy học nhóm

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi, kt chia nhóm

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ: HS hđ nhóm so sánh 3 và

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

+ Thảo luận nhóm

GV: Quan sát HS các nhóm thực hiện yêu cầu.

* Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS các nhóm báo cáo kết quả

- HS báo cáo kết quả

- HS khác bổ sung nếu có

GV đặt vấn đề vào bài mới

Dự kiến SPHS:

3 > hoặc 3 <

 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: So sánh các căn bậc hai số học

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề,

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi.

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân tìm hiểu phần 1a, 1b đọc phần thông tin nội dung và cho biết

Với a 0; b 0 thì a < b ?

- Áp dụng công thức trên so sánh 3 và

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.

*Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- GV nhận xét kq và chốt lại

2. So sánh các căn bậc hai số học

* Với a 0; b 0 thì a < b

 

Ví dụ 1: So sánh 3 và

Vì 9 > 7

Ví dụ 2: So sánh

* 1 và có 1 < 2

=> < => 1<

* 2 và có 4 < 5

=> => 2 <

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

+ Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân trong lớp học

+ PP dạy học: PP nêu và giải quyết vấn đề,

+ KT dạy học: Kt giao nhiệm vụ học tập, kt đặt câu hỏi.

+ NL chuyên biệt: NL tư duy logic, NL sử dụng ngôn ngữ toán học, NL thành thạo các phép tính.

+ Phẩm chất: tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó.

* GV giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân làm bài tập 2; 3; 5

* HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.

* GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu

* Sản phẩm học tập:

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả

- HS báo cáo kết quả

- GV nhận xét kq và chốt lại

Bài 2:

a) 36 < 37 6 <

b)17 > 16 > 4

c) 0,7 > 0,64 > 0,8

Bài 3: a) Đúng b) Sai

Bài 5:

b) Với x 0, ta có

 

Vậy

c, Với x 0, ta có:

(TMĐK)

Vậy x = 49.

D-E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG

GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà đọc và tìm hiểu phần “Em có biết” phần vận dụng và tìm tòi mở rộng

- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập

- Đọc tìm hiểu trong sách hướng dẫn, trên mạng internet tìm hiểu cách tính gần đúng số , số vô tỉ và làm thêm bài tập sau

Tìm số x không âm, biết

a) ,

b) ;

    
Giáo án đại số 9 kì 1 VNEN soạn theo công văn 5512
Giáo án đại số 9 kì 1 VNEN soạn theo công văn 5512

Phía trên là demo (mẫu) 1 bài trong bộ giáo án Đại số 9 kì 1 VNEN được soạn theo công văn 5512. Giáo án khi thầy cô tải về là giáo án bản word, có đầy đủ các bài trong chương trình Đại số 9 kì 1. 

Phí tải giáo án:

  • 200.000/học kì
  • 250.000/cả năm

Cách tải:

  • Bước 1: Chuyển khoản vào số tài khoản 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB
  • Bước 2: Nhắn tin Zalo hoặc gọi điện tới số 0386 168 725 để nhận tài liệu.

Thông tin thêm:

  • Hệ thống có đầy đủ giáo án 5512 tất cả các môn, tất cả các lớp
  • Hệ thống có nhiều tài liệu hỗ trợ giảng dạy khác
  • Zalo hỗ trợ: 0386 168 725 

Chúng tôi hi vọng, hệ thống cung cấp những tài liệu bổ ích, hỗ trợ đắc lực cho thầy cô trong quá trình giảng dạy.

=>

Từ khóa: dai so 9 ki 1 cv 5512, GA dai so 9 ki 1, Giao an 5512 dai so 9 ki 1 vnen, giao an toan lop 9 ki 1

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay