Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 16: Hydrocarbon không no. Thuộc chương trình Hoá học 11 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
Giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối Bài 16: Hydrocarbon không no
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no
Giáo án điện tử Hoá học 11 kết nối Bài 16 phần 1: Hydrocarbon không no

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối tri thức

BÀI 16: HYDROCARBON KHÔNG NO

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Khí X là khí gì? Nêu những hiểu biết của em về khí X.

CT chungCác loại liên kếtAlkeneCnH2n (n≥2)LK đơn và 1 LK đôi C=CAlkyneCnH2n-2 (n≥2)LK đơn và 1 LK ba C≡CNhiệm vụ 2. Tìm hiểu về đồng phânGV đưa ra câu hỏi: Tìm hiểu các loại đồng phân cấu tạo.Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là gì?Alkene có đồng phân hình học không? Giải thích.Sản phẩm dự kiến:a) Đồng phân cấu tạo- Đồng phân vị trí liên kết đôi, liên kết ba- Đồng phân mạch carbon b) Đồng phân hình học 1. Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là a ≠ b và c ≠ d(Trong phân tử alkene mỗi nguyên tử Carbon của liên kết đôi nối với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau có đồng phân cis-trans.)2. Alkene  không có đồng phân hình học vì:C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).Kết luậnAlkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình họcNhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyneHS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:Hoàn thành phiếu học tập sau.Phiếu học tập 011. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:không có đồng phân hình học vì:C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).Kết luậnAlkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình họcNhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyneHS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:Hoàn thành phiếu học tập sau.Phiếu học tập 011. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:và alkyne có công thức phân tử C5H10, C5H8.Sản phẩm dự kiến:- Tên thay thế alkene: Phần nền – vị trí liên kết đôi – ene- Tên thay thế alkyne: Phần nền – vị trí liên kết ba – yne* Lưu ý:- Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và có chưa liên kết bội làm mạch chính.- Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết bội có chỉ số nhỏ nhất.- Dùng chỉ số (1, 2, 3, …) và gạch nối (-) để chỉ vị trí liên kết bội.- Nếu hợp chất có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên hợp chất mạch chính.VD: C5H10 có các CTCT sau:CH2 = CHCH2CH2CH3: pent-1-eneCH3CH=CHCH2CH3: pent-2-eneCH2=C(CH3)CH2CH3:2-methylbut-1-eneCH2 = CHCH(CH3)2: 3-methylbut-1-ene(CH3)2C=CHCH3: 2-methylbut-2- eneC5H8CH ≡ CCH2CH2CH3: pent - 1 - yneCH3C ≡ CCH2CH3:          pent -2 - yneCH ≡ CHCH2CH2CH3:pent -1- yneCH ≡ CCH(CH3)2: 3-methylbut -1- yne….HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1:  Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH2=CH-CH=CH2                 B. CH3-CH=CH-CH=CH2C. CH3-CH=C(CH3)2                D. CH2=CH-CH2-CH3Câu 2: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màuA. vàng nhạt.                    B. trẳng.                         C. đen.                         D. xanh.Câu 3: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là :A. (–CH2=CH2–)n.    B. (–CH2–CH2–)n.C. (–CH=CH–)n.    D. (–CH3–CH3–)nCâu 4: Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung làA. CnH2n+2 (n ≥ 1).     B. CnH2n (n ≥ 2).         C. CnH2n-2 (n ≥ 2).      D. CnH2n-6 (n ≥ 6).Câu 5: Hydrogen hóa hoàn toàn 5,6 gam alkene A tạo ra 5,8 gam alkane. Công thức phân tử của A làA. C4H10.                         B. C5H12.                       C. C4H8.                      D. C5H10.Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - BCâu 4 - CCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Tìm hiểu về khái niệm, đồng phân, danh pháp của alkene và alkyne

Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về khái niệm và công thức chung của alkene, alkyne

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

Nêu công thức chung của alkene và alkyne

Sản phẩm dự kiến:

 

CT chung

Các loại liên kết

Alkene

CnH2n (n≥2)

LK đơn và 

1 LK đôi C=C

Alkyne

CnH2n-2 

(n≥2)

LK đơn và 

1 LK ba C≡C

Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu về đồng phân

GV đưa ra câu hỏi: 

  • Tìm hiểu các loại đồng phân cấu tạo.

  • Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là gì?

  • Alkene có đồng phân hình học không? Giải thích.

Sản phẩm dự kiến:

a) Đồng phân cấu tạo

- Đồng phân vị trí liên kết đôi, liên kết ba

- Đồng phân mạch carbon 

b) Đồng phân hình học 

1. Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là a ≠ b và c ≠ d

(Trong phân tử alkene mỗi nguyên tử Carbon của liên kết đôi nối với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau có đồng phân cis-trans.)

2. Alkene 

CT chungCác loại liên kếtAlkeneCnH2n (n≥2)LK đơn và 1 LK đôi C=CAlkyneCnH2n-2 (n≥2)LK đơn và 1 LK ba C≡CNhiệm vụ 2. Tìm hiểu về đồng phânGV đưa ra câu hỏi: Tìm hiểu các loại đồng phân cấu tạo.Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là gì?Alkene có đồng phân hình học không? Giải thích.Sản phẩm dự kiến:a) Đồng phân cấu tạo- Đồng phân vị trí liên kết đôi, liên kết ba- Đồng phân mạch carbon b) Đồng phân hình học 1. Điều kiện để có đồng phân hình học của alkene là a ≠ b và c ≠ d(Trong phân tử alkene mỗi nguyên tử Carbon của liên kết đôi nối với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau có đồng phân cis-trans.)2. Alkene  không có đồng phân hình học vì:C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).Kết luậnAlkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình họcNhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyneHS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:Hoàn thành phiếu học tập sau.Phiếu học tập 011. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:không có đồng phân hình học vì:C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).Kết luậnAlkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình họcNhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyneHS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:Hoàn thành phiếu học tập sau.Phiếu học tập 011. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:và alkyne có công thức phân tử C5H10, C5H8.Sản phẩm dự kiến:- Tên thay thế alkene: Phần nền – vị trí liên kết đôi – ene- Tên thay thế alkyne: Phần nền – vị trí liên kết ba – yne* Lưu ý:- Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và có chưa liên kết bội làm mạch chính.- Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết bội có chỉ số nhỏ nhất.- Dùng chỉ số (1, 2, 3, …) và gạch nối (-) để chỉ vị trí liên kết bội.- Nếu hợp chất có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên hợp chất mạch chính.VD: C5H10 có các CTCT sau:CH2 = CHCH2CH2CH3: pent-1-eneCH3CH=CHCH2CH3: pent-2-eneCH2=C(CH3)CH2CH3:2-methylbut-1-eneCH2 = CHCH(CH3)2: 3-methylbut-1-ene(CH3)2C=CHCH3: 2-methylbut-2- eneC5H8CH ≡ CCH2CH2CH3: pent - 1 - yneCH3C ≡ CCH2CH3:          pent -2 - yneCH ≡ CHCH2CH2CH3:pent -1- yneCH ≡ CCH(CH3)2: 3-methylbut -1- yne….HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1:  Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH2=CH-CH=CH2                 B. CH3-CH=CH-CH=CH2C. CH3-CH=C(CH3)2                D. CH2=CH-CH2-CH3Câu 2: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màuA. vàng nhạt.                    B. trẳng.                         C. đen.                         D. xanh.Câu 3: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là :A. (–CH2=CH2–)n.    B. (–CH2–CH2–)n.C. (–CH=CH–)n.    D. (–CH3–CH3–)nCâu 4: Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung làA. CnH2n+2 (n ≥ 1).     B. CnH2n (n ≥ 2).         C. CnH2n-2 (n ≥ 2).      D. CnH2n-6 (n ≥ 6).Câu 5: Hydrogen hóa hoàn toàn 5,6 gam alkene A tạo ra 5,8 gam alkane. Công thức phân tử của A làA. C4H10.                         B. C5H12.                       C. C4H8.                      D. C5H10.Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - BCâu 4 - CCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 

không có đồng phân hình học vì:

C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).

Kết luận

Alkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)

Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình học

Nhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyne

HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:

Hoàn thành phiếu học tập sau.

Phiếu học tập 01

1. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:

không có đồng phân hình học vì:

C của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử giống nhau (hydrogen) và 2 nhóm nguyên tử giống nhau (CH3).

Kết luận

Alkene, alkyne có các đồng phân cấu tạo (Đồng phân vị trí liên kết bội; đồng phân mạch carbon từ C4 đối với alkene và từ C5 đối với alkyne)

Alkene từ C4 có thể có đồng phân hình học

Nhiệm vụ 3. Tìm hiểu về danh pháp của của alkene, alkyne

HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:

Hoàn thành phiếu học tập sau.

Phiếu học tập 01

1. Nghiên cứu SGK cho biết:Cách gọi tên theo tên thay thế:

và alkyne có công thức phân tử C5H10, C5H8.

Sản phẩm dự kiến:

- Tên thay thế alkene: Phần nền – vị trí liên kết đôi – ene

- Tên thay thế alkyne: Phần nền – vị trí liên kết ba – yne

* Lưu ý:

- Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và có chưa liên kết bội làm mạch chính.

- Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết bội có chỉ số nhỏ nhất.

- Dùng chỉ số (1, 2, 3, …) và gạch nối (-) để chỉ vị trí liên kết bội.

- Nếu hợp chất có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên hợp chất mạch chính.

VD: 

C5H10 có các CTCT sau:

CH2 = CHCH2CH2CH3: pent-1-ene

CH3CH=CHCH2CH3: pent-2-ene

CH2=C(CH3)CH2CH3:2-methylbut-1-ene

CH2 = CHCH(CH3)2: 3-methylbut-1-ene

(CH3)2C=CHCH3: 2-methylbut-2- ene

C5H8

CH ≡ CCH2CH2CH3: pent - 1 - yne

CH3C ≡ CCH2CH3:          pent -2 - yne

CH ≡ CHCH2CH2CH3:pent -1- yne

CH ≡ CCH(CH3)2: 3-methylbut -1- yne

….

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1:  Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH=CH2                 

B. CH3-CH=CH-CH=CH2

C. CH3-CH=C(CH3)2                

D. CH2=CH-CH2-CH3

Câu 2: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu

A. vàng nhạt.                    

B. trẳng.                         

C. đen.                         

D. xanh.

Câu 3: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là :

A. (–CH2=CH2–)n.    

B. (–CH2–CH2–)n.

C. (–CH=CH–)n.    

D. (–CH3–CH3–)n

Câu 4: Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).     

B. CnH2n (n ≥ 2).         

C. CnH2n-2 (n ≥ 2).      

D. CnH2n-6 (n ≥ 6).

Câu 5: Hydrogen hóa hoàn toàn 5,6 gam alkene A tạo ra 5,8 gam alkane. Công thức phân tử của A là

A. C4H10.                         

B. C5H12.                       

C. C4H8.                      

D. C5H10.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - B

Câu 2 - A

Câu 3 - B

Câu 4 - C

Câu 5 - C

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Viết phương trình hoá học của các phản ứng:

a) Propene tác dụng với hydrogen, xúc tác nickel.

b) Propene tác dụng với nước, xúc tác H3PO4.

c) 2-Methylpropene tác dụng với nước, xúc tác acid H3PO4.

d) But-1-ene tác dụng với HCl.

Câu 2: Điều chế và thử tính chất hóa học của ethylene. Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạnChi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
  • Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
  • Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy hóa 11 kết nối

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Chân trời

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Cánh diều

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay