Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 1: Đa thức (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Đa thức (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng:

  1. 4x2 + 12x+ 9
  2. 4x2 - 9
  3. 2x2 - 3
  4. 4x2 + 9

Câu 2: Bậc của đa thức x2y5 - x2y4 + y6 + 1 là:

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 3: Cho P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2. Đa thức P là:

  1. P = x2 - 12xy
  2. P = x2 + 10 y2
  3. P = -x2 - 12xy + 10y2
  4. 12xy + 10y2

Câu 4: Cho x thỏa mãn điều kiện (2x2 + 7) (x + 2) = 0.

Giá trị của đa thức x3 - 3x + 1 là:

  1. 10
  2. 1
  3. -1
  4. 11

Câu 5: Giá trị của đa thức Q =  x2y3 + 2x2 + 4 như thế nào khi x<0, y<0 ?

  1. Q = 0
  2. Q > 0
  3. Q < 0
  4. Không xác định được

Câu 6: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2
  2. x3y2
  3. 5x + 9
  4. x

Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. 2 + x2y
  2. x3y + 7x
  3. x4y5

Câu 8: Câu nào sau đây đúng?

  1. Đa thức là một tổng của những đơn thức
  2. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
  3. số 0 cũng được gọi là đa thức 0
  4. A, B, C đều đúng.

Câu 9: Tính giá trị biểu thức Q = 3x4 + 2y2 - 3z3 + 4 tại x = y = z = 3

  1. 188
  2. 144
  3. 148
  4. 184

Câu 10: Thu gọn đa thức 3y (x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  2. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  3. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  4. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y

Câu 11: Kết quả của phép tính 2a2x (ax2 + bx – c) bằng:/

  1. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
  2. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
  3. 2a3x3 + bx – c
  4. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx

Câu 12: Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng:

  1. x2 – 2xy + y2
  2. x2 + y2
  3. x2 – y2
  4. x2 + 2xy + y2

Câu 13: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 - 8x2y2) : (-4x2) bằng:

  1. 3x4y + x3 - 2x2y2
  2. -12x2y +4x - 2y2
  3. 3x2y - x + 2y2
  4. -3x2y + x - 2y2

Câu 14: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  1. x2 – 2x + 5
  2. x2 – x + 5
  3. x2 – 2x + 2
  4. x2 – 4x + 2

Câu 15: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2

  1. x2 + 2x - 3
  2. x3- 2x- 3
  3. x3 + 3 + 2x
  4. x3 + 3 - 2x

Câu 16: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

  1. (3x2y2z).(18x2y3z5)
  2. (3x2yz).(7x2y3z5)
  3. (3x2y2z).(7x2y3z5)
  4. (3x3y2z).(7x2y3z5)

 

Câu 17: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4

  1. a = 2
  2. a = 0
  3. a = -2
  4. a = 1

Câu 18: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

  1. 5x3y2 – x2y + 3xy + y2
  2. 5x3y2 + x2y + 3xy + y2
  3. 5x3y2 – x2y - 3xy + y2
  4. 5x3y2 – x2y + 3xy - y2

Câu 19: Chọn câu sai.

  1. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
  2. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
  3. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
  4. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

Câu 20: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 2x2 – 2xy + y4
  2. 2x2 – 2xy + y2
  3. 4x2 + 2xy + y4
  4. 4x2 – 2xy2 + y4

Câu 21: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

A = 13x (-2xy2) (xy3z3);

B = 3ax2y2 ()

Thu gọn các đơn thức trên, ta được:

  1. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  2. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  3. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4
  4. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4

Câu 22: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là

  1. 0
  2. -1
  3. 1
  4. 3

Câu 23: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C

  1. 6x2 - 6y2
  2. - 6x2 + 6y2
  3. 6x2 + 6y2
  4. - 6x2 - 6y2

Câu 24: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  1. B = 21 – x
  2. B > 0
  3. B < -1
  4. 10 < B < 20

Câu 25: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

  1. n {4;5;6}
  2. n {4;5}
  3. n {3;4;5;6}
  4. n {1;2;3;4;5;6}

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 1: Đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay