Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 1: Đa thức (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Đa thức (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2 là:

  1. 10
  2. 20
  3. -40
  4. 40

Câu 2: Cho x2 + y2 = 2. Giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 là:

  1. 6
  2. 8
  3. 12
  4. 0

Câu 3: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 -2xy) có bậc là:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 6

Câu 4: Giá trị của biểu thức (x - y) (x + y) tại x = -8 và y = 6 là:

  1. -100
  2. 28
  3. -28
  4. 100

Câu 5: Cho (7x4 - 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (...)

  1. x2 - 2x + 2
  2. x2 - 4x + 2
  3. x2 - x + 5
  4. x2 - 2x + 5

Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức

  1. -6x2y3
  2. -6x3y3
  3. -6x3y2
  4. 6x3y3

Câu 7: Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây với a là hằng số?

; ; ;

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 8: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 5x2y - 3xy2 - 6
  2. 5x2y + 3xy2 + 6
  3. -5x2y + 3xy2 - 6
  4. -5x2y + 3xy2 + 6

Câu 9: Tích (-2xy)3y.  x2

  1. -2x4y5
  2. 2x4y5
  3. 2x5y4
  4. -2x5y4

Câu 10: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 3x2 + 12xy + 4y2
  2. 6x2 + 12xy + 8y2
  3. 9x2 – 12xy + 16y2
  4. 9x2 + 12xy + 16y2

Câu 11: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

  1. -36b
  2. -36a2
  3. -36
  4. -36a2b2

Câu 12: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được

  1. x5y5 z
  2. xy5 z
  3. x5y z
  4. xyz

Câu 13: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được

  1. Kết quả là đa thức -x5 - 15xyz + y4 có bậc là 4
  2. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
  3. Kết quả là đa thức - 2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
  4. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5

Câu 14: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz  ta được:

  1. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
  2. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
  3. Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
  4. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2

Câu 15: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  1. y2 + 2x3y
  2. - y2 - 2x3y
  3. y2 + 2x3y
  4. - y2 + 2x3y

Câu 16: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  1. B = 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10
  2. B = 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10
  3. B = - 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10
  4. B = - 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10

Câu 17: Chọn câu đúng.

  1. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
  2. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
  3. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
  4. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2

Câu 18: Chọn câu đúng.

  1. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
  2. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
  3. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
  4. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1

Câu 19: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

  1. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
  2. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
  3. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
  4. 4xz4 + 4xyz2 + 3z

Câu 20: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy

  1. 6x3y2 + 4x2y - 2y
  2. 6x2y2 + 4x2y - 2xy
  3. 6x2y2 + 4x2y - 2xy2
  4. Đáp án khác

Câu 21: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số, thu gọn các đơn thức dưới đây.

A = ; B =

  1. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  2. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  3. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4
  4. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4

Câu 22: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành:

  1. 7xyz – 3x5 – 6y4 + 2x4
  2. 7xyz + 3x5 – 6y4 + 2x4
  3. 7xyz – 3x5 + 6y4 + 2x4
  4. 7xyz – 3x5 – 6y4 - 2x4

Câu 23: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A – B – C

  1. - 2x2 - 10xy
  2. 2x2 + 10xy
  3. - 2x2 + 10xy
  4. 2x2 - 10xy

 

Câu 24: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

  1. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
  2. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  3. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  4. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z

Câu 25: Chọn câu đúng.

  1. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
  2. Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
  3. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
  4. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 1: Đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay