Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 1: Đa thức (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Đa thức (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là:

  1. 9x2y4
  2. - 9x2y4

C.10x2y4

  1. -4x2y4

Câu 2: Bậc của đa thức (x2 + y2 -2xy) - (x2 + y2 +2xy) + (4xy - 1) là:

  1. 2
  2. 1
  3. 0
  4. 3

Câu 3: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 +16) + (-2x2y + 5xy2 - 10) ta được:

  1. -x2y - 7xy2 + 26
  2. -5x2y + 3xy2 + 6
  3. 5x2y + 3xy2 + 6
  4. 5x2y + 3xy2 - 6

Câu 4: Kết quả của phép nhân (x + y) (x - y) là:

  1. x2 - 2xy + y2
  2. x2 + 2xy + y2
  3. x2 - xy + y2
  4. x2 - 2xy - y2

Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - x2 + 10x) : x là:

  1. x2 - x + 10
  2. 2x2 - x - 10
  3. 2x2 + x + 10
  4. 2x2 - x + 10

Câu 6: Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây? (với a là hằng số)

3x + 7 +  ; ; 3x2 + 6x + 1;

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 4

Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2x6y7
  2. 3xy

C.

  1. x − 2

Câu 8: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  2. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  3. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  4. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y

Câu 9: Tích (-5x)2y2. xy bằng

  1. - x3y3
  2. - 5x3y3
  3. 5x3y3
  4. x3y2

Câu 10: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng

  1. 3x4y + x3 – 2x2y2
  2. -12x2y + 4x – 2y2
  3. 3x2y – x + 2y2
  4. -3x2y + x – 2y2

Câu 11: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

  1. 40
  2. -20
  3. -40
  4. -10

Câu 12: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1

  1. 20
  2. 4
  3. -8
  4. -4

Câu 13: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được

  1. 6x2y + 10x3y2
  2. - 6x2y - 10x3y2
  3. -6x2y + 10x3y2
  4. 6x2y - 10x3y2

Câu 14: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y  ta được

  1. -5x4y – 11y5 - x2y2
  2. 5x4y + 11y5 + x2y2
  3. -5x4y – 11y5 + x2y2
  4. 5x4y – 11y5 + x2y2

Câu 15: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

  1. 5x3yz – 5xy2z2
  2. 3x3yz + 5xy2z2
  3. 3x3yz – 5xy2z2
  4. 5x3yz + 5xy2z2

Câu 16: Chọn câu sai.

  1. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
  2. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
  3. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
  4. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

Câu 17: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

P = 5x2 – [4x2 – 3x (x – 2)] với x =

  1. P = - 4x2 – 6x. Với thì P = 17
  2. P = 4x2 + 6x. Với thì P = 8
  3. P = 4x2 – 6x. Với thì P = 10
  4. P = 4x2 – 6x. Với  thì P = 18

Câu 18: Chọn câu đúng.

  1. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
  2. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
  3. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
  4. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x

Câu 19: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  1. 2x2 – 2xy + y4
  2. 2x2 – 2xy + y2
  3. 4x2 + 2xy + y4
  4. 4x2 – 2xy2 + y4

Câu 20: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

  1. x3 - 2x−4
  2. x3+2x−4
  3. x3 - 2x−4
  4. x3+2x−4

Câu 21: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a, b là hằng số):

  1. xy
  2. xy3
  3. x3y3
  4. x3y

Câu 22: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là

  1. 0
  2. -1
  3. 1
  4. 3

Câu 23: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C

  1. 6x2 - 6y2
  2. - 6x2 + 6y2
  3. 6x2 + 6y2
  4. - 6x2 - 6y2

Câu 24: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  1. B = 21 – x
  2. B > 0
  3. B < -1
  4. 10 < B < 20

 

Câu 25: Cho đa thức A= x2 y3 + y6 + x5y8 đơn thức B = 2x. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

  1. Không
  2. Chưa thể kết luận
  3. Đáp án khác

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 1: Đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay