Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 4: Định lí Thalès (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 4: Định lí Thalès (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALÈS

Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng:

  1. 3,5 cm
  2. 7 cm
  3. 10 cm
  4. 15 cm

Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét khẳng định sau:

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. 3

Câu 3: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7 cm. Ta có:

  1. IK = 4,5 cm
  2. IK = 4 cm
  3. IK = 3,5cm
  4. IK = 14cm

Câu 4: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chọn khẳng định đúng.

  1. DE // BC
  2. DI = IE
  3. DI > IE
  4. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Cho ∆MNP cân tại M có G là trọng tâm. Gọi I là điểm nằm trong ∆MNP và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I lên MN, MP. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. IH > IK;
  2. Ba điểm M, G, I thẳng hàng;
  3. IH < IK;
  4. Ba điểm M, G, I không thẳng hàng.

Câu 6: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

  1. 0
  2. 1
  3. 3
  4. 2

Câu 7: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

Câu 8: Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:

  1. IK = 3,5cm
  2. IK = 4,5 cm
  3. IK = 4cm
  4. IK = 14cm

Câu 9: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

  1. x = 17; y = 11
  2. x = 12; y = 16
  3. x = 15; y = 17
  4. x = 11; y = 17

Câu 10: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số x/y bằng:

  1. ¾
  2. 1
  3. Đáp án khác

Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

  1. x = 14cm; y = 14cm
  2. x = 14,3cm; y = 10,7cm
  3. x = 12cm; y = 16cm
  4. x = 16cm; y = 12cm

Câu 12: Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2

  1. 3400
  2. 4900
  3. 3600
  4. 4100

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

  1. 3cm
  2. 6cm
  3. 12cm
  4. 9cm

Câu 14: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.

  1. AE = DK = 3cm
  2. AE = 3cm; DK = 2 cm
  3. AE = DK = 2cm
  4. AE = 1cm, DK = 2cm

Câu 15: Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AC = 10cm. Ta có:

  1. IK = 10cm
  2. IK = 3,5cm
  3. IK = 4cm
  4. IK = 5 cm

Câu 16: Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

  1. 5,5 cm
  2. 5 cm
  3. 6 cm
  4. 7 cm

Câu 17: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

  1. 20cm
  2. 45cm
  3. 50cm
  4. 55 cm

Câu 18: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

  1. 30cm
  2. 36cm
  3. 25cm
  4. 27cm

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

  1. Cả (I) và (II) sai
  2. Cả (I) và (II) đúng
  3. Chỉ có (II) đúng
  4. Chỉ có (I) đúng

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

  1. x = 8
  2. x = 5
  3. x = 6,5
  4. x = 6,25

Câu 21: Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân, biết rằng hai đường chéo vuông góc với nhau và đường cao của nó bằng 15cm.

  1. 9 cm
  2. 5 cm
  3. 15 cm
  4. 10 cm

Câu 22: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Độ dài AI là:

  1. 55cm
  2. 65cm
  3. 40cm
  4. 45cm

Câu 23: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36cm2, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  1. 8cm2
  2. 6cm2
  3. 16cm2
  4. 32cm2

Câu 24: Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB

  1. 6,5 cm
  2. 7cm
  3. 6cm
  4. 5cm

Câu 25: Tam giác ABC có cạnh AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt cạnh BC tại D. Vậy độ dài DB là:

  1. 11cm
  2. 12cm
  3. 13cm
  4. 14cm

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 15: Định lí thalès trong tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay