Giáo án và PPT Toán 8 kết nối Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác. Thuộc chương trình Toán 8 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 kết nối tri thức
CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALES
BÀI 15: ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu và thực hiện:
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300 m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400 m, EC = 500 m. Theo em, người ta tính khoảng cách giữa C và D như thế nào.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Đoạn thẳng tỉ lệ
- GV yêu cầu HS vẽ hình 4.2 vào vở.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ 1, 2, 3. GV đặt câu hỏi:
HĐ1
+ Đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu đoạn thẳng MN?
(AB = 2 MN)
+ Đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu đoạn thẳng MN?
(CD = 6 MN)
HĐ2
+ Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu cm?
(AB = 3 cm)
+ Độ dài đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu cm?
(CD = 9 cm)
HĐ3
+ Dựa vào kết quả hai HĐ 1, 2, các em có nhận xét gì?
(Tỉ số hai đoạn thẳng bằng nhau kể cả đơn vị khác nhau).
- GV dẫn dắt và ra kết luận trong hộp kiến thức (GV dẫn dắt: “Từ HĐ 1, 2, 3 chúng ta rút ra được kết luận về tỉ số của hai đoạn thẳng”).
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) thực hiện Luyện tập 1. GV gợi ý HS xác định hai đoạn thẳng có cùng số đo hay không.
………
Sản phẩm dự kiến:
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Hoạt động 1:
AB = 2 MN
CD = 6 MN
Hoạt động 2:
AB = 3 cm
CD = 9 cm
Hoạt động 3:
Tỉ số tìm được trong hai đoạn thẳng trên bằng nhau.
Nhận xét:
Khi thay đổi đơn vị đo, tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD không thay đổi.
Kết luận:
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Luyện tập 1:
a)
b) HK = 10 dm = 100 cm
Kết luận:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
hay
………
Hoạt động 2. Định lý thales trong tam giác
- GV yêu cầu HS quan sát bài Luyện tập 2 đưa ra các tỉ lệ thức.
- GV dẫn dắt và rút ra kết luận trong hộp kiến thức (GV đặt câu hỏi dẫn dắt: “Trong luyện tập 2, khi B’C’ song song với BC thì ta có các tỉ lệ thức. Vậy ta có định lí Thalès”).
- GV yêu cầu HS thực hiện Ví dụ 1. GV gợi ý HS áp dụng định lí Thalès để giải bài toán.
- HS thực hiện Luyện tập 3. GV đặt câu hỏi:
a) Để tính đoạn BM thì ta xác định hai đoạn thẳng tỉ lệ nào?
()
b) Để tính đoạn PH thì ta xác định hai đoạn thẳng tỉ lệ nào?
()
Sản phẩm dự kiến:
2.1. Định lí Thalès
Kết luận:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
GT | ABC, B’C’ // BC (B’ AB; C’ AC) |
KL |
Ví dụ 1 (SGK – tr.78):
Xét tam giác DEF có MN // EF nên theo định lí Thalès, ta có:
hay , suy ra
Luyện tập 3:
a) Xét tam giác ABC có MN // BC nên theo định lí Thalès, ta có:
hay , suy ra
b) Ta có EF PH; HQ PH nên EF // HQ
Xét tam giác HPQ có EF // HQ nên theo định lí Thalès, ta có:
hay , suy ra
2.2. Định lí Thalès trong tam giác
Định lí Thalès đảo
Hoạt động 4:
Xét tam giác ABC có B’C” // BC nên theo định lí Thalès, ta có:
hay , suy ra cm
Có AC’ = 6 cm; AC” = 6cm
Suy ra AC’ = AC”
Vậy C’ trùng với C”
Vì mà => .
Kết luận:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
GT | ABC (B’ AB; C’ AC), |
KL | B’C’ // BC |
Ví dụ 2 (SGK – tr.79):
Xét tam giác DEF, ta có: ;
Vì nên MN // EF (định lí Thalès đảo).
Vận dụng:
Hai cạnh AC và BD thuộc hai bờ của con sông nên AC // BD
Xét tam giác ABC có AC // BD nên theo định lí Thalès, ta có:
hay
Suy ra (m)
Vậy khoảng cách giữa C và D bằng 375 m.
………
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:
Câu 1. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4 dm, CD = 20 dm
A.
B.
C.
D.
Câu 2. hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:
A. DE // BC
B. DE // BC
C. DE // BC
D. DE // BC
Câu 3. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
20
B.
C. 50
D. 45
Câu 4. Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Tính tỉ số ?
A.
B.
C.
D.
Sản phẩm dự kiến:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | D | C | D | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập : GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4.3, 4.4, 4.5 (SGK – tr.80).
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ...
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k/năm
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 kết nối tri thức
Giáo án Toán 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời