Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối tri thức Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Câu 1: Cho hình chóp BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và đáy BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình vuông tâm BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG; Gọi BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trung điểm của BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG; Xét các khẳng định sau:

1. BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

2. BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

3. BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng trung trực của đoạn BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

4. BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là bao nhiêu?

  • 1

Câu 2:Cho hình chóp BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có đáy BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là nửa lục giác đều với cạnh BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Cạnh BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với đáy và BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là một điểm khác BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và ở trên BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG sao cho BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Khi đó, tỉ số BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG bằng bao nhiêu?

  • 0,75

Câu 3: Cho hình hộp BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGđáy BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình vuông cạnh BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Mặt phẳng qua BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG cắt các cạnh BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG lần lượt tại BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Diện tích tứ giácBÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Tính giá trị BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

  • 33

Câu 4: Cho hình chóp đều BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có đáy BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là tam giác đều cạnh bằng BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, các mặt bên là các tam giác vuông cân tại BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trọng tâm của BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng qua BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Hình tạo bởi giao tuyến của Mặt phẳng BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và các mặt BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là một tam giác có diện tích bằng BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Giá trị của BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGbằng bao nhiêu?

  • 9

Câu 5: Cho điểm BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và hai đường thẳng BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG thỏa mãn BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG//BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Số mặt phẳng đi qua BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và vuông góc với cả BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là:

  • 1

Câu 6: Cho hình chóp BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG với đáy BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình thang vuông tại BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, đáy lớn BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, đáy nhỏ BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với đáy, BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trung điểm của BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng qua BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và vuông góc với BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Giao tuyến của mặt phẳng BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG với các mặt của hình chóp BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có diện tích bằng bao nhiêu?

  • 15

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác vuông tại A và có SA ⊥ (ABC). Chứng minh rằng: AC⊥ SB 

Trả lời: AC ⊥ SB

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy. Gọi H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC , SD. Chứng minh: SC ⊥ HK

Trả lời: SC ⊥ HK

Câu 3: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). AH, AK là đường cao của tam giác SAB, SAC. HK cắt tia CB tại I. Tam giác AIC là tam giác gì ?

Trả lời: Tam giác vuông

Câu 4: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SB ⊥ (ABC). BH, BK là đường cao của tam giác SAB, SAC. Tam giác BHK là tam giác gì ?

Trả lời: Tam giác vuông

Câu 5: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC, DE ⊥ (ABC). Biết góc hợp bởi đường thẳng DA và (DEF) bằng 30o . Tính DE

Trả lời: BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Câu 6: Cho hình hộp ABCD⋅A′B′C′D′ có AA′⊥(ABCD). Chứng minh rằng: AA′⊥(A′B′C′D′)

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  (ABC) và đáy là tam giác ABC vuông tại B. Kẻ AM vuông góc với SB tại M và AN vuông góc với SC tại N. Chứng minh rằng:  SC⊥(AMN)

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Bạn Vinh thả quả dọi chìm vào thùng nước. Hỏi khi dây dọi căng và mặt nước yên lặng thì đường thẳng chứa dây dọi có vuông góc với mặt phẳng chứa mặt nước trong thùng hay không?

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB=AC và DB=DC. Chứng minh rằng AD⊥BC.

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Gọi AE; AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chứng minh SC ⊥ (AEF)

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = aBÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi H; K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính góc BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Xét các mệnh đề sau :

I. Vì OC ⊥ OA, OC ⊥ OB nên OC ⊥ (OAB)

II. Do AB BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(OAB) nên AB ⊥ OC                 (1)

III. Có OH ⊥ (ABC) và AB BÀI 23. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(ABC) nên AB ⊥ OH                   (2)

IV. Từ (1) và (2) AB ⊥ (OCH)

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có  SA⊥(ABC), tam giác ABC nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng: Các đường thẳng AH,BC,SK đồng quy;

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Cho tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác cân tại A và D. Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh rằng AH⊥(BCD).

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABC), BC⊥AB. Lấy hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và điểm P nằm trên cạnh SA. Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác vuông.

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Một chiếc bàn có các chân cùng vuông góc với mặt phẳng chứa mặt bàn và mặt phẳng chứa mặt sàn. Hỏi hai mặt phẳng đó có song song với nhau hay không? Vì sao?

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và tam giác ABC không vuông, gọi H; K lần lượt là trực tâm các Tam giác ABC và tam giác SBC. Xét tương quan cả đường thẳng HK và mp(SBC) 

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Một cây cột được dựng trên một sàn phẳng. Người ta thả dây dọi và ngắm thấy cột song song với dây dọi. Hỏi có thể khẳng định rằng cây cột vuông góc với sàn hay không? Vì sao?

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài SG

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB và mặt phẳng  (P) sao cho (P)⊥AB và (P) cắt đoạn thẳng AB tại điểm H thỏa mãn HA = 4cm, HB = 9cm. Điểm C chuyển động trong mặt phẳng (P) thỏa mãn góc ACB = 90. Chứng minh rằng điểm C thuộc đường tròn tâm H bán kính 6cm trong mặt phẳng (P)

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay