Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BUỔI HỌC MÔN TOÁN! 

KHỞI ĐỘNG 

Phát biểu định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 

CHƯƠNG VII: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 

BÀI 23: ĐƯỜNG THẲNG  

VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng 

Đường thằng Δ được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu Δ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (P). 

Kí hiệu: Δ ⊥(P). 

Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó 

  1. Tính chất

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 

  1. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng

Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì các đường thẳng song song với a cũng vuông góc với (P). 

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.  

Nếu đường thằng Δ vuông góc với mặt phẳng (P) thì Δ cũng vuông góc với các mặt phẳng song song với (P). 

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

Nếu đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (P) thì Δ vuông góc với mọi đường thẳng song song với (P). 

Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một đường thẳng Δ thì a nằm trong (P) hoặc song song với (P). 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP  

SỐ 1 

DẠNG 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 

Phương pháp giải:  

Để chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) ta chứng minh: 

d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P). 

d song song với đường thẳng a mà a vuông góc với (P). 

Bài 1. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Điểm I là trung điểm của cạnh BC. 

  1. a) Chứng minh BC⊥(ADI).
  2. b) Gọi AH là đường cao trong tam giác ADI. Chứng minh rằng AH⊥(BCD).

Giải 

  1. a) Do các tam giác ABC và BCD là hai tam giác cân nên tại A và D ta có: {■(AI⊥BC@DI⊥BC)┤

(trong tam giác cân đường trung tuyến đồng thời là đường cao). 

Do đó BC⊥(AID). 

  1. b) Do AH là đường cao trong tam giác ADI nên AH⊥DI.

Mặt khác BC⊥(AID)⇒BC⊥AH. 

Do đó AH⊥(BCD). 

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA⊥(ABCD). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng       SB và SD. 

  1. a) Chứng minh rằng BC⊥(SAB),CD⊥(SAD).
  2. b) Chứng minh rằng AM⊥(SBC),AN⊥(SCD).
  3. c) Chứng minh rằng SC⊥(AMN) và MN//BD.
  4. d) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN). Chứng minh rằng      tứ giác AMKN có hai đường chéo vuông góc.

Giải 

  1. a) Do SA⊥(ABCD)⇒SA⊥BC

Mặt khác ABCD là hình vuông nên BC⊥AB 

Khi đó {■(BC⊥AB@BC⊥SA)⇒BC⊥(SAB)┤ 

Tương tự chứng minh trên ta có: CD⊥(SAD). 

  1. b) Do BC⊥(SAB)⇒BC⊥AM

Mặt khác AM⊥SB⇒AM⊥(SBC) 

Tương tự ta có: AN⊥(SCD). 

  1. c) Do {■(AM⊥(SBC)@AN⊥(SCD))⇒{■(AM⊥SC@AN⊥SC)⇒SC⊥(AMN)┤┤

Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau có các đường cao tương ứng là AM và AN nên CM=DN 

Mặt khác tam giác SBD cân tại đỉnh S nên MN//BD. 

  1. d) Do ABCD là hình vuông nên AC⊥BD,          mặt khác SA⊥BD⇒BD⊥(SAC)

Do MN//BD⇒MN⊥(SAC)⇒MN⊥AK. 

Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC), các tam giác ABC và SBC là các tam giác nhọn. Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng: 

  1. a) AH,SK,BC dồng quy; b) SC⊥(BHK); c) HK⊥(SBC).

Giải 

  1. a) Giả sử AH⊥BC tại M.

Ta có: {■(BC⊥AM@BC⊥SA)⇒BC⊥(SAM)⇒BC⊥SM┤ 

Mặt khác SK⊥BC⇒S,K,M thẳng hàng  

Do đó AH,SK,BC đồng quy tại điểm M. 

  1. b) Do H là trực tâm tam giác ABC nên BH⊥AC

Mặt khác BH⊥SA⇒BH⊥(SAC)⇒BH⊥SC 

Lại có: BK⊥SC⇒SC⊥(BHK). 

  1. c) Do SC⊥(BHK)⇒SC⊥HK

Mặt khác BC⊥(SAM)⇒BC⊥HK 

Do đó HK⊥(SBC). 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng cách sử dụng tính chất đường thẳng vuông góc mặt phẳng 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay