Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối tri thức Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
BÀI 9. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
Câu 1: Điền các từ sau Mốt; Số trung bình; Trung vị vào chỗ trống:
- ……….. của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xi, đại diện cho số trung bình của mẫu số liệu gốc.
- ……….. của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu.
- ……….. của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xi đại diện cho mẫu số liệu gốc và được sử dụng làm giá trị đại diện cho mẫu số liệu.
Trả lời: Số trung bình; Mốt; Trung vị
Câu 2: Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D từ bảng sau:
Cân nặng (kg) | [40,5; 45,5) | [45,5; 50,5) | [50,5; 55,5) | [55,5; 60,5) | [60,5; 65,5) | [65,5; 70,5) |
Số học sinh | 10 | 7 | 16 | 4 | 2 | 3 |
Trả lời: 51,81
Câu 3: Tổng số giá trị của mẫu số liệu:
Tổng điểm | <6 | [6;7) | [7;8) | ... | [28;29) | [29;30) |
Số thí sinh | 23 | 69 | 192 | ... | 216 | 12 |
Trả lời: 1379008
Câu 4: Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian di chuyển của nhân viên đến nơi làm việc:
Thời gian (phút) | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | [45;50) |
Số nhân viên | 6 | 14 | 25 | 37 | 21 | 13 | 9 |
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
Trả lời: 7 nhóm
Câu 5: Mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:
Số tiền (nghìn đồng) | [0;50) | [50;100) | [100;150) | [150;200) | [200;250) |
Số sinh viên | 5 | 12 | 23 | 17 | 3 |
Có bao nhiêu sinh viên chi từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng?
Trả lời: 23
Câu 6: Thống kê thời gian chạy của 30 vận động viên trong một giải Marathon:
Thời gian (phút) | 129 | 130 | 133 | 134 | 135 | 136 | 138 | 141 | 142 | 143 | 144 | 145 |
Số VĐV | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 5 | 1 |
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài
bằng nhau và bằng 3
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Khảo sát cân nặng của học sinh trong lớp:
Cân nặng (kg) | [45;50) | [50;55) | [55;60) | [60;65) | [65;70) |
Số học sinh | 2 | 14 | 11 | 10 | 3 |
Xác định khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất.
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Khảo sát về tiền điện của các hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) | [350;400) | [400;450) | [450;500) | [500;550) | [550;600) |
Số hộ gia đình | 6 | 14 | 21 | 17 | 2 |
Các nhóm số liệu trên có độ dài là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Tìm trung vị từ bảng điểm số học sinh khối 10:
Dữ liệu: 22, 29, 29, 31, 32, 32, 33, 34, 34, 35, 35, 36.
Tính trung vị của bảng dữ liệu trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Thống kê thời gian truy cập Internet của học sinh trong buổi tối:
Thời gian (phút) | [9,5;12,5) | [12,5;15,5) | [15,5;18,5) | [18,5;21,5) | [21,5;24,5) |
Số học sinh | 3 | 12 | 15 | 24 | 2 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Thời gian tập thể dục của học sinh khối 11:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Khối 11 thu gom chai nhựa bảo vệ môi trường:
Số vỏ chai | [11;15) | [16;20) | [21;25) | [26;30) | [31;35) |
Số học sinh | 53 | 82 | 48 | 39 | 18 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Chi tiêu ăn uống sinh hoạt của học sinh lớp 11:
Số tiền (nghìn đồng) | [300;340) | [340;380) | [380;420) | [420;460) | [460;500) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 7 | 6 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Điểm thi lý thuyết môn Tin học của lớp 11A:
Điểm thi | [6;7) | [7;8) | [8;9) | [9;10) | [10;11) |
Số học sinh | 3 | 4 | 5 | 2 | 1 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đọt biến 3 năm tuổi:
Chiều cao (m²) | [8,5; 8,8) | [8,8; 9,1) | [9,1; 9,4) | [9,4; 9,7) | [9,7; 10,0) |
Số cây | 36 | 45 | 89 | 65 | 21 |
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A:
Nhóm | [30;40) | [40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) |
Tần số | 2 | 10 | 16 | 8 | 2 | 2 |
Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Tổng lượng mưa trong tháng 8 tại trạm quan trắc ở Vũng Tàu:
Dữ liệu:
121,8; 158,3; 334,9; 200,9; 165,6; 161,5; 194,3; 220,7; 189,8; 234,2
165,9; 165,9; 134; 173; 169; 189; 245; 168; 255
Bảng tần số ghép nhóm:
Tổng lượng mưa (mm) | [120;175) | [175;230) | [230;285) | [285;340) |
Số năm | x | y | z | t |
Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm và tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu.
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày:
Doanh thu (triệu đồng) | [5;7) | [7;9) | [9;11) | [11;13) | [13;15) |
Số ngày | 2 | 7 | 9 | 1 | 1 |
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu.
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Điểm thi của 32 học sinh trong kỳ thi Tiếng Anh (thang 100 điểm):
Lớp điểm | [40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) | [90;100) |
Tần số | 4 | 6 | 10 | 8 | 3 | 1 |
Tứ phân vị thứ ba của bảng phân bố ghép là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Ta có bảng tần số ghép nhóm:
Nhóm | [0;2) | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) |
Tần số | 3 | 8 | 12 | 12 | 4 |
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm