Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 18: các lệnh vào ra đơn giản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: các lệnh vào ra đơn giản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)

CHƯƠNG 5: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 18: CÁC LỆNH VÀO RA ĐƠN GIẢN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Kết quả của dòng lệnh sau:

>>> x, y, z = 10, “10”, 10

>>> type(z)

A. int.

B. float.

C. double.

D. str.

Câu 2: Kết quả của câu lệnh sau là gì?

>>str(3+4//3)

A. “3+4//3”.

B. “4”.

C. 4.

D. ‘4’.

Câu 3: Để đưa ra màn hình số 3,4 mỗi số trên 1 dòng ta dùng lệnh gì?

A. print(‘3,4’).

B. print(‘3’,end=’’)      print(‘4’).

C. print(‘3’) print(‘4’).

D. print(‘3’)        (‘4’).

Câu 4: Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?

A. print().

B. input().

C. nhap().

D. enter().

Câu 5: Câu lệnh sau bị lỗi không?

>>int(10.5)

A. Không có lỗi.

B. Câu lệnh có lỗi.

C. Không xác định.

D. Cả 3 phương trên đều sai.

Câu 6: Kết quả của dòng lệnh sau

>>x=6.7

>>type(x)

A. int.

B. float.

C. string.

D. double.

Câu 7: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python?

A. type().

B. int().

C. size().

D. abs().

Câu 8: Trong các lệnh sau những lệnh nào sẽ báo lỗi?

A. int(“12+45”).

B. float(123.56).

C. float(“123,5.5”).

D. Câu lệnh A và C sẽ báo lỗi.

Câu 9: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào?

A. print().

B. input().

C. type().

D. abs().

Câu 10: Muốn nhập vào 2 số nguyên a, b mỗi số trên 1 dòng trong Python ta dùng lệnh gì?

A. a=int(input()) b=int(input()).

B. a=float(input()) b=float(input()).

C. a,b=map(int,input().split()).

D. a,b=map(float,input().split()).

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau

>>x = input(“Nhập số thực x: ”)

Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?

A. Chương trình chạy đúng.

B. Chương trình báo lỗi không chạy.

C. Không xác định được lỗi.

D. Chương trình vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím.

B. Bàn phím là thiết bị chuẩn duy nhất.

C. Nội dung nhập có thể là số.

D. Kết quả của lệnh input() là một xâu kí tự.

Câu 3: Để nhập vào 2 số thực a,b mỗi số trên 1 dòng trong Python ta dùng lệnh nào dưới đây?

A. a=int(input()) b=int(input()).

B. a=float(input()) b=float(input()).

C. a,b=map(int,input().split()).

D. a,b=map(float,input().split()).

Câu 4: Để đưa ra màn hình dòng chữ “xin chào” trong Python ta dùng lệnh gì?

A. print(xin chao).

B. print(‘xin chao’).

C. input (xin chao).

D. input(‘xin chao’).

Câu 5: Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai?

a = int(input(“Nhập số a”))

b = float(input(“Nhập số b”))

c = int(input(“Nhập số c”))

d = input(“Nhập số d”)

print(“Tổng là: ”, a+b+c+d)

A. Dòng 1, 2.

B. Dòng 2, 4.

C. Dòng 3, 5.

D. Dòng 4.

Câu 6: Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ?

A. int.

B. float.

C. list.

D. string.

Câu 7: Câu lênh nào sau đây không báo lỗi?

1) float(4)

2) int(“1+3”)

3) int(“3”)

4) float(“1+2+3”)

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Xác định kiểu của biểu thức sau?

“34 + 28 – 45 ”

A. int.

B. float.

C. bool.

D. string.

Câu 9: Những lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

A. int("5*2").

B. float(123).

C. str(5).

D. Tất cả đều báo lỗi.

Câu 10: Số phát biểu đúng là

1) Cú pháp lệnh input() : <biến> :=input(<Dòng thông báo>)

2) Lệnh print() có chức năng đưa dữ liệu ra thiết bị chuẩn, thường là bàn phím

3) Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu thường từ bàn phím

4) Thông tin cần đưa ra có thể gồm nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, cho phép cả biểu thức tính toán

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau

4 + 5*6-34 >5*8-2

A. bool, True.

B. bool, true.

C. bool, False.

D. không xác định, false.

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau:

>>x = input(“Nhập số thực x: ”)

Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?

A. Chương trình chạy đúng.

B. Chương trình báo lỗi không chạy.

C. Không xác định được lỗi.

D. Chương trình vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra .

Câu 2: Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai?

a = int(input(“Nhập số a”))

b = float(input(“Nhập số b”))

c = int(input(“Nhập số c”))

d = input(“Nhập số d”)

print(“Tổng là: ”, a+b+c+d)

A. Dòng 1, 2

B. Dòng 2, 4

C. Dòng 3, 5

D. Dòng 4

Câu 3: Chọn phát biểu sai?

A. Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao có kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ liệu số thực.

B. Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là: print(danh sách biểu thức)

C. Ở cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh chỉ chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng sẽ được đưa ra màn hình.

D. Ở cửa sổ Code để viết đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình thì không cần lệnh print ( )

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Gọi s là diện tích tam giác ABC, để đưa giá trị của s ra màn hình ta viết:

A. print(s)

B. print s

C. print(‘s)

D. print:(s)

=> Giáo án tin học 10 kết nối bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay