Đáp án Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 3: Bài tập cuối chương 3
File đáp án Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 3: Bài tập cuối chương 3. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IIIBÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 6 trang 86 sgk toán 11 CTST
Tìm các giới hạn...
Đáp án:
- a) lim3n-1n=lim3-1n1=3;
b) limn2+2n=lim1+2n21=1;
c) lim23n+1=lim2n3+1n=0;
d) lim(n+1)(2n+2)n2=lim1+1n2+2n1=2.
Bài tập 7 trang 86 sgk toán 11 CTST
Cho tam giác đều có cạnh bằng a, gọi là tam giác...
Đáp án:
Gọi un là độ dài cạnh của tam giác Hn.
Ta có u1=a;u2=12a=a2;u3=12a2=a22;…;un=a2n-1;…
Chu vi của tam giác Hn là Pn=3un=3a2n-1; diện tích của tam giác Hn là Sn=un234=a2322n.
Tổng chu vi của các tam giác là:
P=3a+3a2+3a22+…3a2n-1+…=3a1+12+122+…+12n-1+…=3a11-12=6a
Tổng diện tích các tam giác là:
S =a2322+a2324+a2326+…+a2322n+…=a23221+122+124+…+122n-2+… =a23221+122+124+…+122n-2+…=a23411-122=a23443=a233
Bài tập 8 trang 86 sgk toán 11 CTST
Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
- a) 3x2-x+2 =6;
b) x→4 x2-16x-4=x→4 (x-4)(x+4)x-4=8;
c) x→2 3-x+7x-2=x→2 9-(x+7)(x-2)(3+x+7)=-16
Bài tập 9 trang 86 sgk toán 11 CTST
Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
- a) x→+∞ -x+2x+1=x→+∞ -1+2x1+1x=-1;
b) x→-∞ x-2x2=x→-∞ 1x-2x21=0.
Bài tập 10 trang 86 sgk toán 11 CTST
Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
- a) x→4+ 1x-4=+∞ (vì x→4+ x-4=0 và x-4>0 khi x dần tiến tới 4+)
b) x→2+ x2-x=-∞ (vì x→2+ 2-x=0 và 2-x<0 khi x dần tiến tới 4+)
Bài tập 11 trang 86 sgk toán 11 CTST
Xét tính liên tục của hàm số...
Đáp án:
x→0- f(x)=x→0- 2cosx=2cos0=2
x→0+ fx=x→0+ x+4 =2
Suy ra: x→0- fx=x→0+ fx Hay f(x) liên tục tại x = 0
Vậy hàm số liên tục trên R.
Bài tập 12 trang 86 sgk toán 11 CTST
Cho hàm số...
Đáp án:
Để f(x) liên tục trên R thì f(x) liên tục tại x = 5. Hay
x→5 f(x)=f(5)
x→5 x2-25x-5=a
x→5 (x+5)=a
10=a
Vậy a =10.
Bài tập 13 trang 86 sgk toán 11 CTST
Trong một phòng thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ...
Đáp án:
Hàm số liên tục tại các điểm t∈[0;100] và t≠60.
t→60- T(t)=t→60- (10+2t)=130;t→60+ T(t)=t→60+ (k-3t)=k-180;T(60)=10+2.60=130.
Để hàm số liên tục tại t=60, ta phải có 130=k-180, suy ra k=310.