Đáp án Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 1 bài 3: Các công thức lượng giác (P1)
File đáp án Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 1 bài 3: Các công thức lượng giác (P1). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
BÀI 3. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC1. CÔNG THỨC CỘNG
KP1 trang 21 sgk toán 11 CTST
Quan sát Hình 1...
Đáp án:
OMON=|OM||ON|cosMON (định nghĩa của tích vô hướng)
=OMONcos - =cos -
(vì MON=xON-xOM=-)
( vì M,N thuộc đường tròn lượng giác nên |OM|=|ON|=1).
Vì M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các góc lượng giác và trên đường tròn lượng giác, nên toạ độ của các điểm này là M(cos;sin) và N(cos;sin).
Do đó OMON=coscos+sinsin
Vậy cos(-)=coscos+sinsin.
Suy ra cos(+)=cos[-(-)]=coscos(-)+sinsin(-)=coscos-sinsin.
TH1 trang 21 sgk toán 11 tập 1 CTST
Tính sin 12
Đáp án:
sin12=sin3-4=sin3cos4-cos3sin4=3222-1222=6-24;
tan12=tan3-4=tan3-tan41+tan3tan4=3-11+3⋅1=2-3
2. CÔNG THỨC GÓC NHÂN ĐÔI
KP2 trang 21 sgk toán 11 tập 1 CTST
Hãy áp dụng công thức cộng...
Đáp án:
cos 2 =cos + =cos cos -sin sin
=cos2-sin2.
Mà cos2-sin2=cos2-1-cos2=2cos2-1.
Hoặc cos2-sin2=1-sin2-sin2=1-2sin2.
+) sin2=sin(+)=sincos+cossin=2sincos.
+) tan2=tan(+)=tan+tan1-tantan=2tan1-tan2.
TH2 trang 22 Toán 11 tập 1 CTST
Tính cos8...
Đáp án:
+) cos28=cos4+12=22+12=2+24
Vì 0<8<2 nên cos8>0. Do đó cos8=2+22.
+) tan28=1cos28-1=42+2-1=3-22.
Vì 0<8<2 nên tan 8>0.
Do đó tan8=3-22=2-1.
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
KP3 trang 22 sgk toán 11 tập 1 CTST
Từ công thức cộng, hãy tính tổng và hiệu...
Đáp án:
- a)
cos(-)+cos(+)
=(coscos+sinsin)+(coscos-sinsin)
=2cos cos
cos(-)-cos(+)
=(coscos+sinsin)-(coscos-sinsin)
=2sinsin
b)
sin - +sin +
=(sincos-cossin)+(sincos+cossin)
=2sin cos
sin - -sin +
=(sincos-cossin)-(sincos+cossin)
=-2cossin.
TH3 trang 22 sgk toán 11 tập 1 CTST
Tính giá trị của...
Đáp án:
sin 24cos 524
=12sin 24-524 +sin 24+524
=12sin -6 +sin 4
=12-12+22=-1+24
sin 78sin 58
=12cos 78-58 -cos 78+58
=12cos 4 -cos 32
=1222=24.
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
KP4 trang 22 sgk toán 11 tập 1 CTST
Áp dụng công thức biến đổi...
Đáp án:
+) cos+2cos-2=12cos+2--2+cos+2+-2=12(cos+cos).
+) sin+2sin-2=12cos+2--2-cos+2+-2=12(cos-cos).
+) sin+2cos-2
=12sin +2--2 +sin +2+-2
=12(sin+sin)
TH4 trang 23 sgk toán 11 tập 1 CTST
Tính cos 712 +cos 12
Đáp án:
cos 712 +cos 12
=2cos 712+122cos 712-122
=2cos3cos4=2⋅1222=22.
VD trang 23 sgk toán 11 tập 1 CTST
Trong bài toán khởi động...
Đáp án:
Đặt =BOB'. Ta có sin=BB'OB=2760=920.
Vì 0<<90 nên cos>0, suy ra cos=1-sin2=31920.
Khoảng cách từ C đến AH là hC=60⋅sin2=60.2sincos=2731910≈48,2( cm).
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 3: Các công thức lượng giác