Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho mẫu số liệu thống kê 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.
- 6
- 5
- 10
- 9
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê {28,16,13,18,12,28,13,19}.Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
- 14
- 16
- 17
- 18
Câu 3. Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
- Khối lượng của học sinh thứ 5
- Khối lượng của học sinh thứ 6
- Không tìm được trung vị
- Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ năm và thứ 6
Câu 4. Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
- 5
- 7
- 19
- 24
Câu 5. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là
- 6,22 và 7
- 7 và 6
- 6,4 và 7
- 6 và 6
Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê 1; 0; 3; 10; 2; 3; 9. Khi đó số trung vị là
- 3
- 5
- 0
- 2
Câu 7. Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
- 1
- 6
- 4
- 10
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra Toán của 20 học sinh
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên
- 7
- 8
- 7, 5
- 7, 3
Câu 9. Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là
- 32
- 36
- 38
- 40
Câu 10. Tìm trung vị của mẫu số liệu sau 8; 5; 9; 12; 3; 2; 5; 15
- 3,5
- 4,5
- 5,5
- 6,5
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
- 1
- 6
- 4
- 10
Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra Toán của 20 học sinh
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên
- 7
- 8
- 7, 5
- 7, 3
Câu 3. Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là
- 32
- 36
- 38
- 40
Câu 4. Tìm trung vị của mẫu số liệu sau 8; 5; 9; 12; 3; 2; 5; 15
- 3,5
- 4,5
- 5,5
- 6,5
Câu 5. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như bảng sau
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Trung vị của bảng số liệu trên là
- 7
- 6,5
- 6
- 6,2
Câu 6. Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:
- 20
- 17
- 21
- 23
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
- Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
- Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1đến Q3trong mẫu;
- Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
- Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Câu 8. Cho mẫu số liệu sau 5 ; 2 ; 9 ; 10 ; 15 ; 5 ; 20. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là
- 2 ; 5 ; 9
- 5 ; 9 ; 15
- 10 ; 5 ; 15
- 2 ; 9 ; 15
Câu 9. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
- Q1 = 80,5 , Q2 = 100,5 , Q3 = 111
- Q1 = 80, Q2 = 100, Q3 = 111
- Q1 = 80,5 , Q2 = 100,5 , Q3 = 111,5
- Q1 = 80,5 , Q2 = 105 , Q3 = 111
Câu 10. Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên
- 37
- 39
- 41
- 43
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm nhóm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tẩ số ghép nhóm
Nhóm |
|||||
Tần số |
16 |
24 |
20 |
30 |
9 |
- a) Trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?
- b) Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu thuộc nhóm nào?
Câu 2 (6 điểm). Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp học, người ta chia mẫu số liệu đó thành năm nhóm căn cứ vào số lượng học sinh của mỗi lớp (đơn vị: học sinh) và lập bảng tần số ghép nhóm. Tìm trung vị của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Nhóm |
Tần số |
9 |
|
15 |
|
25 |
|
30 |
|
21 |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian |
|||||||
Số nhân viên |
6 |
14 |
25 |
37 |
21 |
13 |
9 |
- a) Trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?
- b) Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu thuộc nhóm nào?
Câu 2 (6 điểm). Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
- a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm có năm nhóm với độ dài bằng nhau, có nhóm là
. Tính giá trị đại diện của mỗi nhóm. - b) Tính tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu.
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho mẫu số liệu thống kê 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.
- 6
- 5
- 10
- 9
Câu 2. Cho mẫu số liệu thống kê {28,16,13,18,12,28,13,19}.Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
- 14
- 16
- 17
- 18
Câu 3. Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
- Khối lượng của học sinh thứ 5
- Khối lượng của học sinh thứ 6
- Không tìm được trung vị
- Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ năm và thứ 6
Câu 4. Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
- 5
- 7
- 19
- 24
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi |
|||||
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Hãy tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu.
Câu 2 (3 điểm). Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) |
|||||
Số học sinh |
3 |
12 |
15 |
24 |
2 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
- 5
- 7
- 19
- 24
Câu 2. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là
- 6,22 và 7
- 7 và 6
- 6,4 và 7
- 6 và 6
Câu 3. Cho dãy số liệu thống kê 1; 0; 3; 10; 2; 3; 9. Khi đó số trung vị là
- 3
- 5
- 0
- 2
Câu 4. Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
- 1
- 6
- 4
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Tốc độ |
Số lần |
18 |
|
28 |
|
35 |
|
43 |
|
41 |
|
35 |
Câu 2 (3 điểm). Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) |
|||||
Số học sinh |
3 |
12 |
15 |
24 |
2 |
Tìm tứ phân vị thứ nhất Q1 và tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm.
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm