Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
BÀI 2. TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 1: Điều tra số học sinh của 30 lớp học, ta được bảng số liệu như sau:
35, 39, 40, 40, 41, 41, 44, 44, 44, 45, 45, 45, 46, 46, 46, 48, 48, 49, 49, 49, 50, 50, 50, 50, 50, 50, 50, 51.
Tính số trung vị của bảng số liệu trên.
Trả lời: 47
Câu 2: Tìm tứ phân vị thứ nhất Q1 và tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu ghép nhóm cho trong bảng sau:
Tốc độ v (km/h) | Số lần |
150≤v<155 | 18 |
155≤v<160 | 28 |
160≤v<165 | 35 |
165≤v<170 | 43 |
170≤v<175 | 41 |
175≤v<180 | 35 |
Trả lời: Q1= 15,25; Q2 = 20
Câu 3: Một cửa hàng bán 3 loại hoa quả nhập khẩu: Dưa vàng, Lê, và Bưởi với số liệu tính toán được cho bởi bảng (trong một quý) sau khi giảm giá mỗi loại lần lượt là x, y, z trên 1kg:
Loại quả | Giá bán (nghìn/kg) | Số lượng bán (kg) |
Lê | 200−x | 200+x |
Dưa vàng | 300−y | 300+y |
Bưởi | 400−z | 400+z |
Biết rằng x+y+z=90 (nghìn).
Tính giá trị x, y, z để lợi nhuận bình quân của 1kg hoa quả đạt được cao nhất.
Trả lời: x = y = z = 30
Câu 4: Để đảm bảo bảng số liệu được phân bố đồng đều, người ta điều chỉnh các giá trị x,y sao cho số trung bình cộng và số trung vị bằng nhau. Khi đó bảng số liệu được cho như sau:
Giá trị | 40 | 50 | 60+x | 90−y | 90+y |
Tần số | 20 | 30 | 60 | 60−x | 90 |
Biết rằng x ≤ 0. Tìm x
Trả lời: -31
Câu 5: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu (triệu đồng) | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) |
Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Trả lời: 11
Câu 6: Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):
Lương tháng (triệu đồng) | [6; 8) | [8; 10) | [10; 12) | [12; 14) |
Số nhân viên | 3 | 6 | 8 | 7 |
Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian luyện tập (giờ) | [0; 2) | [2; 4) | [4; 6) | [6; 8) | [8; 10) |
Số vận động viên | 3 | 8 | 12 | 4 | 4 |
Hãy xác định các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trên
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa | [11; 15) | [16; 20) | [21; 25) | [26; 30) | [31; 35) |
Số học sinh | 53 | 62 | 48 | 39 | 18 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [9; 12,5) | [12,5; 15) | [15; 18,5) | [18,5; 21,5) | [21,5; 24,5) |
Số học sinh | 3 | 12 | 15 | 24 | 2 |
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Một hãng ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng đầu tiên ở bảng sau:
Số lần gặp sự cố | [1; 2) | [3; 4) | [5; 6) | [9; 10) |
Số xe | 17 | 33 | 25 | 5 |
Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép số trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilogram).
Nhóm | Tần số |
[30; 40) | 2 |
[40; 50) | 10 |
[50; 60) | 16 |
[60; 70) | 8 |
[70; 80) | 2 |
[80; 90) | 2 |
Tính tứ phân vị thứ hai, thứ ba của mẫu số liệu ghép số trên
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Điện lượng (ngàn mAh) | [0,9; 0,95) | [0,95; 1) | [1,0; 1,05) | [1,05; 1,1) | [1,1; 1,15) |
Số viên pin | 10 | 20 | 35 | 15 | 5 |
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất, thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên:
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
121,8; 158,3; 134,9; 200,9; 165,6; 161,5; 194,2; 189,8; 234,2; 165,9; 169,5; 194; 285,4
Xác định tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu trên
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Cân nặng của lợn con giống A và giống B được thống kê như bảng sau:
Cân nặng (kg) | [0,1; 1) | [1,1; 2) | [2,1; 3) | [3,1; 4) |
Số con giống A | 8 | 28 | 32 | 17 |
Số con giống B | 13 | 18 | 24 | 12 |
Tính trung vị và tứ phân vị thứ nhất của cân nặng lợn con mới sinh giống A và của cân nặng lợn con mới sinh giống B
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu (triệu đồng) | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) |
Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 |
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Số lượng huy chương vàng tại Sea Games 31 được thống kê:
Số huy chương | [0; 10) | [10; 50) | [50; 100) | [100; 210) |
Quốc gia | 5 | 2 | 3 | 1 |
Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Đo cân nặng của 1 lớp gồm 40 học sinh lớp 12B:
Khối lượng (kg) | [40; 45) | [45; 50) | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) |
Số học sinh | 4 | 13 | 7 | 5 | 6 | 2 | 1 | 2 |
Tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Đo cân nặng của 1 lớp gồm 40 học sinh lớp 12B:
Khối lượng (kg) | [40; 45) | [45; 50) | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) |
Số học sinh | 4 | 13 | 7 | 5 | 6 | 2 | 1 | 2 |
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành:
Lớp của chiều dài (cm) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) |
Tần số | 8 | 18 | 24 | 10 |
Tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Khối lượng của 30 củ khoai lang thu hoạch ở 1 hộ gia đình:
Lớp khối lượng (gram) | [70; 80) | [80; 90) | [90; 100) | [100; 110) | [110; 120) |
Tần số | 6 | 10 | 8 | 3 | 3 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm