Đề thi cuối kì 2 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. với mọi số thực
.
B. với mọi số thực
.
C. với mọi số thực
D. với mọi số thực
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
khi
và
song song (hoặc
trùng với
).
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
thì mặt phẳng
song song với mặt phẳng
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
thì
song song với
.
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao
là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 12
Câu 6. Cho tứ diện trong đó
vuông góc với nhau từng đôi một và
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi là biến cố: “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9”;
là biến cố: “Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Số phần tử của
là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 8. Tại một cuộc hội thảo quốc tế có 50 nhà khoa học trong đó có 31 người thành thạo tiếng Anh, 21 người thành thạo tiếng Pháp và 5 người thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một người dự hội thảo. Xác suất để người được chọn không thành thạo cả hai thứ tiếng Anh và tiếng Pháp là:
A.
B.
C.
D.
…………………………….
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình (1).
a) Điều kiện có nghiệm của phương trình (1) là .
b) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
.
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (1) lớn hơn 53.
Câu 2. Cho hình chóp có
vuông góc với đáy.
là tam giác vuông cân tại
Khi đó:
a) là hình chiếu của
trên mặt phẳng
b)
c)
d)
Câu 3. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Khi đó xác suất để:
a) Người thứ nhất bắn trúng và người thứ hai bắng không trúng bia bằng 0,14.
b) Người thứ nhất bắn không trúng và người thứ hai bắn trúng bia bằng 0,14.
c) Hai người đều bắn trúng bia bằng 0,56.
d) Có ít nhất một người bắn trúng bia bằng 0,94.
………………………………….
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Dân số ở một địa phương được ước tính theo công thức trong đó
không đổi là số dân của năm 2024,
là số dân sau
năm,
là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Hỏi đến năm nào thì ở địa phương đó sẽ đạt gấp đôi dân số năm 2024? Biết
năm.
Câu 2. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
. Tính thể tích
của khối lăng trụ
Câu 3. Kim tự tháp Kheops- Ai Cập có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông, mỗi cạnh bên của kim tự tháp dài 214 m, cạnh đáy của nó dài 230 m. Tìm góc giữa mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp (tính theo độ, kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Tung đồng thời một đồng xu và một cục xúc xắc 12 mặt (1-12). Tính xác suất xuất hiện mặt ngửa và mặt là bội của 3.
…………………………………..
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 4 | 0 | 1 | 5 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 3 | 10 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||||
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. | . | 1 | C1 | |||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa. | |||||||||||
Bài 19. Lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm loogarit cơ số | ||||||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Sử dụng được tính chất phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit. | |||||||||||
Bài 20. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. | Nhận biết | Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. | 1 | C2 | ||||||||
Thông hiểu | Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ, hàm số lôgarit. | |||||||||||
Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | 1 | C1a | ||||||||
Thông hiểu | Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản. | 1 | 3 | C3 | C1b C1c C1d | |||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | 1 | C1 | |||||||||
Chương VII. Quan hệ vuông góc trong không gian | 3 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng. Nhân biết được hai đường thẳng vuông góc. | ||||||||||
Thông hiểu | Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tính huống đơn giản. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế như hai con đường vuông góc với nhau, một số cấu kiện trong một ngồi nhà vuông góc với nhau… | |||||||||||
Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. | ||||||||||
Thông hiểu | Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế như phương thẳng đứng và mặt phẳng nằm ngang tại một điểm, cách tạo cột treo quần áo vuông góc với mặt sàn,… | |||||||||||
Bài 24. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết được phép chiếu vuông góc. Nhận biết được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. | 1 | 1 | C4 | C2a | ||||||
Thông hiểu | Giải thích được định lí ba đường thẳng vuông góc. Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. | 3 | C2b C2c C2d | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tế. | |||||||||||
Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được góc giữa hai mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Nhận biết được góc phẳng nhị diện. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. Giải thích được tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông góc. Tính được số đo của góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp đơn giản. Giải thích được tính chất cơ bản của hình chóp đều, lăng trụ đứng và các trường hợp đặc biệt của nó. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức bài học để mô tả một số hình ảnh thực tế. | 1 | C3 | |||||||||
Bài 26. Khoảng cách | Nhận biết | Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C6 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. | |||||||||||
Bài 27. Thể tích | Nhận biết | Nhận biết được công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều. | 1 | C5 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được thể tích của các khối trên trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về thể tích vào một số tình huống thực tế. | 1 | C2 | |||||||||
Chương VIII. Các quy tắc tính xác suất | 4 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập | Nhận biết | Nhận biết được các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. | 1 | C7 | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được biến cố hợp, biến cố giao là tập con nào của không gian mẫu. Xác định được hai biến cố là độc lập hay không độc lập. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập vào một số tình huống thực tế. | |||||||||||
Bài 29. Công thức cộng xác suất | Nhận biết | Nhớ được công thức cộng xác suất. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc. Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì. Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức cộng xác suất. | 2 | C8 C9 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về công thức cộng xác suất vào một số tình huống thực tế. | 1 | C5 | |||||||||
Bài 30. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập | Nhận biết | Nhớ được công thức nhân xác suất. | 1 | C3c | ||||||||
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân và sơ đồ hình cây. | 2 | C3a C3b | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập vào một số tình huống thực tế. | 1 | 1 | C3d | C4 | |||||||
Chương IX. Đạo hàm | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa của đạo hàm. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa. Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tế. | 1 | C4c | |||||||||
Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết | Nhớ được các quy tắc tính đạo hàm. | 1 | C10 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản: hàm lũy thừa với số mũ nguyên dương, hàm căn thức bậc hai, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit. Tính được đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số vào đạo hàm của hàm số hợp. | 1 | 1 | C11 | C4a | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | C6 | |||||||||
Bài 33. Đạo hàm cấp hai | Nhận biết | Nhận biết được đạo hàm cấp hai của một hàm số. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. | 1 | 1 | C12 | C4b | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai để giải quyết một số bài toán thực tiễn liên quan. | 1 | C4d | |||||||||