Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 3: Tứ giác (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Tứ giác (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. TỨ GIÁC

Câu 1: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

  1. AB = AD
  2. góc A bằng 90 độ
  3. AB = 2AC
  4. góc A = góc C

Câu 2: Hình thang cân là hình thang có:

  1. hai góc kề bằng nhau.
  2. hai góc đối bằng nhau.
  3. hai cạnh đối bằng nhau.
  4. hai đường chéo bằng nhau.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
  2. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
  3. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
  4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Câu 4: Các góc của tứ giác có thể là:

  1. 4 góc nhọn.
  2. 4 góc tù.
  3. 4 góc vuông.
  4. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.

Câu 5: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  1. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  2. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
  3. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
  4. Hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

  1. 6cm
  2. 9cm
  3. 12cm
  4. 3cm

Câu 7: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD ). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.

  1. DE = CF
  2. DE < CF
  3. DE > CF
  4. Không so sánh được

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.

  1. DE = FE = FB
  2. DE = FE; FE > FB
  3. DE > FE; EF = FB
  4. DE > FE > FB

Câu 9: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật

  1. AB = BC
  2. BC = CD
  3. AC⊥ BD
  4. AD = CD

Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn câu trả lời đúng.

Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  1. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
  2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  4. Hình thoi có một góc vuông

Câu 11: Cho tứ giác ABCD có ; ; . Số đo góc C bằng

  1. 1160
  2. 1260
  3. 1360
  4. 1060

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có Â = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  1. 2800
  2. 1800
  3. 2600
  4. 2700

Câu 13: Hình thang cân ABCD (AB // CD) có, DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.

  1. 20cm
  2. 4cm
  3. 12cm
  4. 8cm

Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.

  1. BF= EF
  2. BF< EF
  3. BF> EF
  4. Không so sánh được

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD tại M. Tia phân giác góc C cắt AB tại N (hình vẽ). Hãy chọn câu trả lời sai.

  1. ANCD là hình thang cân
  2. CMBA là hình thang
  3. AMCN là hình bình hành
  4. AN = MC

Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AF, EC, BF, DE. Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.

  1. Hình thang
  2. Hình thang cân
  3. Hình thang vuông
  4. Hình bình hành

Câu 17: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:

  1. 8cm
  2. 10cm
  3. 5cm
  4. 9cm

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  1. 6cm
  2. 36cm
  3. 18cm
  4. 12cm

Câu 19: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?

  1. Hình chữ nhật
  2. Hình thoi
  3. Hình vuông
  4. Hình bình hành

Câu 20: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  1. 10cm
  2. 15 cm
  3. 5 cm
  4. 8 cm

Câu 21: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

  1. 1150, 650
  2. 1150, 550
  3. 1050, 450
  4. 1050, 550

Câu 22: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

  1. Hình chữ nhật
  2. Hình thang
  3. Hình thang vuông
  4. Hình thang cân

Câu 23: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu sai.

  1. CH // BD
  2. BH = CD
  3. HB = HC
  4. BH // CD

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tứ giác MNPQ là hình gì?

  1. Hình thang cân
  2. Hình bình hành
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình thang vuông

Câu 25: Cho tam giác ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC. Chọn câu đúng nhất.

  1. PQ vuông góc với MN
  2. Tứ giác PMQN là hình thoi
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 10: Tứ giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay