Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 3: Tứ giác (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Tứ giác (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. TỨ GIÁC

Câu 1: Các góc của tứ giác có thể là:

  1. 4 góc nhọn
  2. 4 góc tù
  3. 4 góc vuông
  4. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 2: Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là:

  1. 30
  2. 270
  3. 180
  4. 360

 

Câu 3: Tứ giác ABCD có 90. Chọn câu đúng.

  1. AC2 + BD2 = AB2 – CD2
  2. AC2 + BD2 = 2AB2
  3. AC2 + BD2 = AB2 + CD2
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Tứ giác của ABCD có 60. Các tia phân giác cua các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đo góc BID.

  1. 30
  2. 150
  3. 180
  4. 360

Câu 5: Cho tứ giác ABCD, trong đó tổng 2 góc A và B là 140. Tổng hai góc C và D là:

  1. 30
  2. 270
  3. 220
  4. 360

Câu 6: Hãy chọn câu sai.

  1. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  2. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
  3. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
  4. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 7: Hãy chọn câu sai.

  1. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  2. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
  3. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
  4. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

  1. ;
  2. AB//CD; BC = AD

Câu 9: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có

  1. Bốn góc             
  2. Các cạnh đối bằng nhau
  3. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  4. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 10: Hình vuông là tứ giác có

  1. Có bốn cạnh bằng nhau      
  2. Có bốn góc bằng nhau
  3. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 11: Cho tứ giác ABCD, trong đó  ; Tổng  

  1. 2000
  2. 1600
  3. 1300
  4. 2200

Câu 12: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và  = 125o. Tính  ?

  1. 90o
  2. 65o
  3. 125o
  4. 55o

Câu 13: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:

  1. AB = CD
  2. AD = BC
  3. AC = BD
  4. ;

Câu 14: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là:

  1. 10cm
  2. 13cm   
  3. 6cm
  4. 6,5cm 

Câu 15: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  1. 8 cm
  2. 14 cm   
  3. 4cm
  4. 7 cm 

Câu 16: Cho tứ giác ABCD có ; ; .  Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

  1. 1150
  2. 1300
  3. 660
  4. 650

Câu 17: Hình thang cân ABCD (AB// CD) có  = 110o. Khẳng định nào dưới đây là đúng 

  1. == 70°
  2. == 100°
  3. == 90°
  4. == 80°

 

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có  Số đo các góc của hình bình hành là:

  1. ;
  2. ;
  3. ;
  4. ;

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  1. 16cm  
  2. 38cm   
  3. 18cm   
  4. 12cm

Câu 20: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.

  1. BD ⊥ AC
  2. BD ⊥ AC; BD = AC  
  3. BD = AC   
  4. AC = BD và AB // CD

Câu 21: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc   tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc   lần lượt là:

  1. 1350; 950; 600; 300
  2. 1200; 900; 600; 300
  3. 1400; 1050; 700; 350
  4. 1440; 1080; 720; 360

Câu 22: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:

  1. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
  2. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
  3. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
  4. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.

Câu 23: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:

  1. 12cm và 20cm
  2. 6cm và 10cm
  3. 3cm và 5cm
  4. 9cm và 15cm

Câu 24: Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.

  1. QN = a + 2b
  2. QN = a + b
  3. QN = a – 2b
  4. QN = a – b

Câu 25: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình gì?

  1. Hình bình hành
  2. Hình thoi   
  3. Hình vuông
  4. Hình chữ nhật

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 10: Tứ giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay