Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác với tam giác MNP theo tỉ số  , biết chu vi của tam giác bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

  1. 60 cm
  2. 20 cm
  3. 30 cm
  4. 45 cm

Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai?

  1. A’ = C’
  2. B = B’

Câu 3: Hãy chọn câu sai

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  3. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 4: Hãy chọn câu đúng

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  3. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 5: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC) thì:

  1. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB
  2. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNA
  3. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
  4. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ANM

Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là

  1. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
  2. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm.
  3. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm.
  4. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm.

Câu 8: Cho ba tam giác có độ dài như sau:

ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm

ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm

ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông?

  1. ΔABC.
  2. ΔHIK.
  3. ΔEFD.
  4. Không có tam giác nào vuông.

Câu 9: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

  1. (I) đúng, (II) sai.                             
  2. B. (I) sai, (II) đúng.
  3. (I) và (II) đều sai.                          
  4. (I) và (II) đều đúng.

Câu 10: Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?

  1. Hình thoi.
  2. Hình bình hành.
  3. Hình vuông.
  4. Hình chữ nhật.

Câu 11: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Đặt số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ?

Câu 12: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  1. BD = 5cm, BC = 6cm.
  2. BD = 6cm, BC = 4cm.
  3. BD = 6cm, BC = 6cm.
  4. BD = 4cm, BC = 6cm.

Câu 13: Cho tam giác  có  là trung điểm của ,  là trung điểm của . Tính

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm.Điểm D thuộc cạnh AC sao cho . Tính độ dài AD.

  1. 3cm.
  2. 2cm.
  3. 4cm.
  4. 1cm.

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính BH

  1. 2cm.
  2. 5cm.
  3. 3cm.
  4. 4cm.

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH ?

  1. AH = 12cm, AB = 15cm.
  2. AH = 10cm, AB = 15cm.
  3. AH = 15cm, AB = 12cm.
  4. AH = 12cm, AB = 13cm.

 

Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

  1. 16cm.
  2. 32cm.     
  3. 24cm.    
  4. 18cm.

Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

  1. 16cm.
  2. 32cm.     
  3. 24cm.     
  4. 18cm.

Câu 19: Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau.

  1. Hình a) và hình c).
  2. Hình b) và hình d).
  3. A, B đều đúng.
  4. A, B đều sai.

Câu 20: Cho hai tứ giác ABCD và A’B’C’D’, bốn đường thẳng AA’, BB’, CC’, DD’ cùng đi qua điểm O. Nếu thì

  1. .
 
   
  1. 2.       
  2. .       
  3. 3.

Câu 21: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  1. 10cm; 15cm.         
  2. 12cm; 16cm.          
  3. 20cm; 10cm.          
  4. 10cm; 20cm.

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  1. ΔBFE ~ ΔDAE.                             
  2. ΔDEG ~ ΔBEA.
  3. ΔBFE ~ ΔDEA.                             
  4. ΔDGE ~ ΔBAE.

Câu 23: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm

  1. 9cm.
  2. 12cm.
  3. 15cm.
  4. 16cm.

Câu 24: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tam giác OAB?

  1. OMN.
  2. ONP.
  3. OBC.
  4. OAD.

Câu 25: Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m?

  1. 9,5m.
  2. 10m.
  3. 10,5m.
  4. 8m.

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 33: Hai tam giác đồng dạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay