Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ?

Tam giác DHK vuông tại D khi:

Câu 2: Tìm câu trả lời sai

  1. QR > PQ
  2. QR > PR
  3. QR2 = PQ2 + PR2
  4. QR2 + PR2 = PQ2

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

  1. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác nhọn
  2. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông
  3. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tagm giác đó là tam giác tù
  4. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác cân

Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất?

Phát biểu của định lý Py – ta – go là:

Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng

  1. tổng lập phương hai cạnh góc vuông
  2. hiệu lập phương hai cạnh góc vuông
  3. tổng bình phương hai cạnh góc vuông
  4. hiệu bình phương hai cạnh góc vuông

 

Câu 5: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

  • Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
  • Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
  1. (I) đúng, (II) sai
  2. (I) sai, (II) đúng
  3. (I) và (II) đều sai
  4. (I) và (II) đều đúng

 

Câu 6: Hãy chọn câu sai

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
  3. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Câu 7: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là

  1. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
  2. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm.
  3. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm.
  4. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm.

Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại P. Khi đó cạnh huyền là

  1. MN.
  2. NP.
  3. PM.
  4. Không có cạnh nào.

Câu 9: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là

  1. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
  2. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
  3. Có hai góc nhọn bằng nhau.           
  4. không cần điều kiện gì.

Câu 10: Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây không phải luôn luôn là cặp hình đồng dạng?

  1. Hình tròn.
  2. Hình tam giác cân.
  3. Hình tam giác đều.
  4. Hình vuông.

Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì

  1. .
  2. .

Câu 12: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và . Số đo góc  là

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 13: Tính số đo góc  của hình thang  biết rằng 

.

 

Câu 14: Cho tam giác có . Điểm  nằm trên cạnh  sao cho. Tính độ dài

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18cm, BC = 30cm. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH. Câu nào sau đây đúng ?

  1. AH = 14,4cm.
  2. AH = 15,4cm.
  3. AH = 16cm.
  4. A, B, C đều sai.

Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Cho biết AH = 12cm, BH = 5cm và BC = 14cm. Tính các độ dài AB và AC.

  1. AB = 14cm; AC = 15cm.
  2. AB = 13cm, AC = 15cm.
  3. AB = 15cm, AC = 16cm.
  4. Một kết quả khác với ba kết quả trên.

 

Câu 17: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

  1. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm.
  2. HA = 2cm; HB = 1,8cm.
  3. HA = 2cm; HB = 1,2cm.    
  4. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm.

Câu 18: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

  1. HA = 2,4cm.
  2. HB = 1,8cm.
  3. HC = 3,2cm.
  4. BC = 6cm.

Câu 19: Trong các hình dưới đây hình nào đồng dạng với nhau?

  1. Hình b) và c).
  2. Hình a) và c).
  3. Hình a và b).    
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 20: Hình b) là hình a) sau khi phóng to với k = 1,5. Nếu kích thước hình a) là 4 x 6 thì kích thước hình b) là bao nhiêu?

 

 
   

             Hình a)                                                     Hình b)

  1. 4 x 3.
  2. 6 x 9.    
  3. 9 x 6.
  4. 8 x 6.

Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số  , biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là

  1. 30 cm.
  2. 20 cm.
  3. 60 cm.
  4. 45 cm.

Câu 22: Cho ΔABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC, lấy D, E thuộc AB, AC sao cho góc DME = góc ABC. Tính BD.CE bằng

  1. .

Câu 23: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tam giác OCD?

  1. OAB.
  2. OBC.
  3. OPQ.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 24: Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC có chu vi lần lượt là 50cm và 60cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của ΔA’B’C’ là 33cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

  1. 98cm2
  2. 216cm2
  3. 59cm2
  4. 108cm2

Câu 25: Cho góc nhọn . Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Khi góc  bằng 600, thì OA bằng.

  1. OB.
  2. 2OD.
  3. 2OC.
  4. OD.

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 33: Hai tam giác đồng dạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay